keep your chin up Thành ngữ, tục ngữ
Keep your chin up
(UK) This expression is used to tell someone to have confidence. giữ (của) người ấy ngẩng cao đầu
Để cải thiện tâm trạng của một người, đặc biệt là khi buồn hoặc nản lòng. Thôi nào, dự án bất phải là một thất bại trả toàn — hãy giữ vững tâm lý! Giữ cằm của bạn lên, em yêu — ngày mai là một ngày khác .. Xem thêm: chin, keep, up Giữ cằm của bạn.
Hình. biểu hiện của sự khích lệ đối với người phải chịu một số gánh nặng về tình cảm. (Đơn đặt hàng cố định.) Fred: Tôi thực sự bất thể mất nhiều hơn thế này. Jane: Ngẩng cao đầu. Mọi thứ sẽ tốt thôi. John: Cười đi Fred. Ngẩng cao đầu. Fred: Tôi đoán bạn đúng. Tôi chỉ cảm giác rất chán nản khi nghĩ đến mớ hỗn độn này mà tui đang mắc phải .. Xem thêm: chin, keep, up up your button up
tình huống khó chịu. Richards vừa giữ vững phong độ của mình vào ngày hôm qua bất chấp những thất bại tiếp tục. Ngẩng cao đầu: tất cả việc sẽ tốt đẹp hơn .. Xem thêm: nâng cằm, giữ vững, ngẩng cao ngẩng cao đầu
vẫn vui vẻ trong trả cảnh khó khăn. bất trang trọng. Xem thêm: giữ cằm, giữ, ngẩng lên hãy ngẩng cao đầu
Đừng mất can đảm. Thuật ngữ này vừa thay thế cho người Anh cũ hơn giữ con mổ của bạn, xuất hiện ở đó từ những năm 1840, khi bill thực sự được định nghĩa trong từ điển có nghĩa là "can đảm" hoặc "quyết tâm." Từ sau này bất được phổ biến nhiều ở Mỹ, nơi “pecker” cũng là tiếng lóng của “dương vật”, thay đổi trả toàn ý nghĩa. Giữ cằm của bạn, tuy nhiên, vừa là một sáo rỗng trong một thời (gian) gian; chắc chắn là vào thời (gian) P. A. Taylor vừa viết, “Bạn phải giữ cho cằm của mình ngẩng lên” (The Six Iron Spiders, 1942) .. Xem thêm: chin, keep, up. Xem thêm:
An keep your chin up idiom dictionary is a great resource for writers, students, and anyone looking to expand their vocabulary. It contains a list of words with similar meanings with keep your chin up, allowing users to choose the best word for their specific context.
Cùng học tiếng anh với từ điển Từ đồng nghĩa, cách dùng từ tương tự, Thành ngữ, tục ngữ keep your chin up