keep your friends close and your enemies closer Thành ngữ, tục ngữ
closer
(See wheeler-dealer) giữ cho bạn bè của bạn gần gũi và kẻ thù của bạn gần hơn
Hãy nhận biết rất rõ về hành vi của kẻ thù của bạn để phát hiện và tránh bất kỳ hành động ác ý nào. A: "Tại sao bạn lại nói chuyện với Katie? Tôi nghĩ bạn ghét cô ấy." B: "Tôi đang cố gắng xem liệu cô ấy có dính bẩn gì với tui trong cuộc tranh luận của hội học sinh hay không. Giữ bạn thân của bạn và kẻ thù của bạn gần hơn, phải không?". Xem thêm: và, gần, kẻ thù, bạn bè, giữ. Xem thêm:
An keep your friends close and your enemies closer idiom dictionary is a great resource for writers, students, and anyone looking to expand their vocabulary. It contains a list of words with similar meanings with keep your friends close and your enemies closer, allowing users to choose the best word for their specific context.
Cùng học tiếng anh với từ điển Từ đồng nghĩa, cách dùng từ tương tự, Thành ngữ, tục ngữ keep your friends close and your enemies closer