close the books Thành ngữ, tục ngữ
close the books
stop taking orders, end a bookkeeping period They usually close the books at the end of February every year.
close the books|books|close
v. phr. To stop taking orders; end a bookkeeping period. The tickets were all sold, so the manager said to close the books. The department store closes its books on the 25th of each month. đóng sách
1. Để kết thúc một kỳ tài chính hoặc kế toán cụ thể. Doanh nghề đã chốt sổ cho quý này. Để quyết định rằng một tình huống cụ thể vừa kết thúc; để kết luận điều gì đó; để ngừng coi một cái gì đó là một lựa chọn. Mindy là ứng cử viên hàng đầu của chúng tui cho công việc, nhưng chúng tui đã phải chốt sổ về cô ấy khi biết rằng cô ấy vừa nói dối trong sơ yếu lý lịch của mình. Tôi nghĩ vừa đến lúc tui phải chốt sổ vì tình trạng này rõ ràng là tui sẽ bất bao giờ lấy lại được trước của mình .. Xem thêm: đóng sách, đóng đóng sổ
Ngừng giao dịch tài chính; kết thúc một vấn đề. Ví dụ, Toàn bộ di sản vừa được bán đấu giá, vì vậy chúng ta có thể đóng sách trên đó, hoặc Anh ấy rất vui khi đóng sách về trường hợp này. . Xem thêm: ghi sổ, đóng khóa sổ
bất ghi thêm vào cuối kỳ kế toán; ngừng giao dịch .. Xem thêm: sổ sách, đóng cửa. Xem thêm:
An close the books idiom dictionary is a great resource for writers, students, and anyone looking to expand their vocabulary. It contains a list of words with similar meanings with close the books, allowing users to choose the best word for their specific context.
Cùng học tiếng anh với từ điển Từ đồng nghĩa, cách dùng từ tương tự, Thành ngữ, tục ngữ close the books