close at hand Thành ngữ, tục ngữ
close at hand
Idiom(s): close at hand
Theme: PROXIMITY
within reach; handy.
• I'm sorry, but your letter isn't close at hand. Please remind me what you said in it.
• When you're cooking, you should keep all the ingredients close at hand.
close at hand|close|hand
adj. phr. Handy; close by; within one's range. My calendar isn't close at hand, so I can't tell you whether we can come next week or not. I always keep my pencils and erasers close at hand when I work on a draft proposal. đóng trong tầm tay
1. Lân cận; vật lý trong tầm với của một người. Mẹ của bạn sẽ cần bạn ở gần để giúp đỡ khi bà chuẩn bị bữa tối thịnh soạn. Tôi luôn giữ một cốc nước gần bên tay khi ngủ, vì tui ghét thức dậy khát nước. Có hàng ngay lập tức. Bạn sẽ muốn dự trữ trước mặt sẵn sàng cho bất kỳ chi phí bất lường trước được mà bạn có thể phải chịu trong khi thành lập doanh nghiệp. Với tư cách là cố vấn pháp lý của bạn, chúng tui sẽ luôn sẵn sàng hỗ trợ trong suốt thời (gian) gian dùng thử. Rất gần (sắp đến hoặc đang xảy ra). Các chính trị gia (nhà) ở Brussels vừa ám chỉ rằng một thỏa thuận có thể sắp kết thúc. Chỉ còn hai phút nữa thôi, có vẻ như chức không địch đầu tiên sau 70 năm của đội cuối cùng cũng gần trong tầm tay .. Xem thêm: đóng, nắm gần trong tầm tay
trong tầm tay; tiện dụng. Tôi xin lỗi, nhưng bức thư của bạn bất gần đến tay. Hãy nhắc tui những gì bạn vừa nói trong đó. Khi bạn đang nấu ăn, bạn nên để tất cả các nguyên liệu gần tầm tay .. Xem thêm: đóng, tay. Xem thêm:
An close at hand idiom dictionary is a great resource for writers, students, and anyone looking to expand their vocabulary. It contains a list of words with similar meanings with close at hand, allowing users to choose the best word for their specific context.
Cùng học tiếng anh với từ điển Từ đồng nghĩa, cách dùng từ tương tự, Thành ngữ, tục ngữ close at hand