kick the habit Thành ngữ, tục ngữ
kick the habit
stop a bad habit like smoking or taking drugs He has been trying to kick his smoking habit for years. bang the (something)
argot Để vượt qua cơn nghiện thứ gì đó. Phải mất kẹo cao su, miếng dán, và thậm chí cả thôi miên, nhưng cuối cùng tui đã bỏ được thói quen này. Thật bất may, bản chất vật lý của chứng nghiện heroin có nghĩa là bỏ thói quen bất đơn giản như chỉ muốn dừng lại. Sau khi nói những điều khủng khiếp như vậy với bố mẹ, tui quyết định cuối cùng vừa đến lúc bỏ cơn nghiện rượu cho tốt .. Xem thêm: từ lóng bang the thói quen
Để vượt qua cơn nghiện, điển hình là ma túy. Phải mất kẹo cao su, miếng dán và tư vấn, nhưng cuối cùng tui đã bỏ được thói quen — bất còn thuốc lá nữa. Thật bất may, bản chất của chứng nghiện có nghĩa là bỏ thói quen bất đơn giản như chỉ muốn dừng lại .. Xem thêm: thói quen, đá đá bỏ / (của một người) thói quen
Để từ bỏ một cái gì đó cho cái nào bị nghiện, đặc biệt là ma túy. Những người khác nhau có những phương pháp khác nhau để loại bỏ thói quen. Đối với tôi, cách duy nhất tui có thể bỏ thuốc là đi gà tây lạnh. Bạn sẽ cần rất nhiều sự hỗ trợ từ gia (nhà) đình và bạn bè nếu bạn định bỏ thói quen của mình. Rút trước không phải là trò đùa. Tôi thực sự đang cố gắng loại bỏ thói quen mua sắm bắt buộc của mình gần đây, nhưng nó khó hơn nhiều so với tui nghĩ .. Xem thêm: thói quen, bỏ bỏ thói quen
và bỏ thói quen; rũ bỏ thói quen; rũ bỏ một thói quen để phá vỡ một thói quen. Thật khó để loại bỏ một thói quen, nhưng nó có thể được thực hiện. Tôi ngừng cắn móng tay. Tôi thường uống cà phê mỗi sáng, nhưng tui đã đá theo thói quen .. Xem thêm: thói quen, đá đá một thói quen
Ngoài ra, đá nó; đá bỏ thói quen. Vượt qua hoặc từ bỏ thói quen sử dụng, đặc biệt là các chất ma tuý. Ví dụ, Hút thuốc là chất gây nghiện; nó bất dễ dàng để đá, hoặc Nếu anh ta bất đá theo thói quen, anh ta có thể bất vượt qua trường học. Thành ngữ này sử dụng bang với nghĩa "loại bỏ." [Nửa đầu những năm 1900]. Xem thêm: thói quen, bỏ bỏ thói quen
ngừng tham gia (nhà) vào một thói quen. Nhà kinh tế học năm 1992 bất chính thức Có lẽ vừa đến lúc người Tây Phi thuộc Pháp cũ nên chọn hình thức chính phủ của riêng mình… và bỏ thói quen anchorage sang Pháp bất cứ khi nào rắc rối bắt đầu. . Xem thêm: thói quen, bang bang the thói quen
tv. tự nguyện chấm dứt bất kỳ thói quen hoặc tập quán nào, đặc biệt là thói quen sử dụng ma túy. (xem thêm loại bỏ thói quen.) Cô ấy vừa cố gắng và cố gắng loại bỏ thói quen. . Xem thêm: thói quen, đá đá theo thói quen
Tiếng lóng Để giải thoát bản thân khỏi cơn nghiện, như ma tuý hoặc thuốc lá .. Xem thêm: thói quen, đá. Xem thêm:
An kick the habit idiom dictionary is a great resource for writers, students, and anyone looking to expand their vocabulary. It contains a list of words with similar meanings with kick the habit, allowing users to choose the best word for their specific context.
Cùng học tiếng anh với từ điển Từ đồng nghĩa, cách dùng từ tương tự, Thành ngữ, tục ngữ kick the habit