kick upstairs Thành ngữ, tục ngữ
kick upstairs
kick upstairs
Promote someone to a higher but less desirable position, especially one with less authority. For example, Paul never forgave the company for kicking him upstairs at age 55. This expression alludes to its antonym, kick downstairs, simply meaning “eject.” [Mid-1900s] bang (one) lên tầng trên
Để thăng chức một người lên vị trí cao hơn nhưng bất mong muốn hoặc có ít trách nhiệm hoặc quyền hạn thực tế. Họ đá John lên tầng trên để lên vị trí trợ lý giám đốc để anh ấy bất còn nắm chặt về trước lương của mình .. Xem thêm: kick, lên trên bang lên trên
Thăng chức ai đó lên vị trí cao hơn nhưng ít được mong muốn hơn, đặc biệt là người có ít quyền hạn hơn. Ví dụ, Paul bất bao giờ tha thứ cho công ty vì vừa đá anh ta lên tầng trên ở tuổi 55. Cụm từ này đen tối chỉ từ trái nghĩa của nó, bang xuống tầng dưới, đơn giản có nghĩa là "đẩy ra". [Giữa những năm 1900]. Xem thêm: đá, lên lầu đá lên lầu
Tiếng lóng Để thăng chức lên vị trí cao hơn nhưng ít được mong muốn hơn .. Xem thêm: đá lên, lên lầu đá lên lầu, để
Thăng chức ai đó lên cấp cao hơn xếp hạng với ít trách nhiệm hơn để đưa anh ta hoặc cô ta ra khỏi con đường. Mặc dù người ta có thể liên kết biểu thức này với các cách kinh doanh hiện đại, nhưng nó vừa được sử dụng vào đầu thế kỷ XIX. J. W. Croker vừa ghi lại điều đó trong một cuốn nhật ký năm 1821: “Lord Melville thông báo với tui rằng ông ấy sắp bị đá lên lầu (biểu hiện của ông ấy) để làm Ngoại trưởng.” . Xem thêm: kick. Xem thêm:
An kick upstairs idiom dictionary is a great resource for writers, students, and anyone looking to expand their vocabulary. It contains a list of words with similar meanings with kick upstairs, allowing users to choose the best word for their specific context.
Cùng học tiếng anh với từ điển Từ đồng nghĩa, cách dùng từ tương tự, Thành ngữ, tục ngữ kick upstairs