kill yourself Thành ngữ, tục ngữ
back yourself into a corner
put yourself in a bad position, have no escape If you buy what you can't afford you back yourself into a corner.
be yourself
be natural, behave normally Don't worry about what to say at the party. Just be yourself.
did yourself proud
did a good job, did well, did good, done good That was a great dinner, Nora. You did yourself proud.
dig yourself in
make it worse, say or do something that aggravates "When he insulted the policeman, I said, ""Don't dig yourself in."""
do yourself proud
do something that you are proud of You did yourself proud when you helped the refugees.
fend for yourself
be independent, care for yourself Soon you'll know the city, and you can fend for yourself.
find yourself
be surprised by what happens to you If I don't brush my teeth, I may find myself without friends.
get a grip on yourself
control yourself, do not be so emotional "When he cried, she said, ""Get a grip on yourself, Dear."""
help yourself
please take some, dig in, eat up Help yourself to hamburgers. Don't wait to be served.
keep it to yourself
do not tell anyone, keep a secret If I tell you what she said, will you keep it to yourself? giết (chính mình)
1. Để tự sát. Khi John nhận ra mình vừa bắt đầu có ý nghĩ tự sát, anh ấy quyết định tìm kiếm sự giúp đỡ. Để dẫn đến cái chết của một người bằng cách thực hiện một hành động cụ thể. Cụm từ này có thể được nói khi cuộc sống của một người đang hoặc có thể gặp nguy hiểm, nhưng nó thường được sử dụng một cách cường điệu. Tôi khó thở — Tôi sẽ tự sát nếu anchorage lại máy chạy bộ ngay bây giờ! Nếu họ cố gắng lái xe về nhà trong trận tuyết này, họ sẽ tự sát — bảo họ lấyphòng chốngkhách sạn qua đêm.3. Phát huy bản thân quá mức. Tôi biết bạn muốn trả thành báo cáo tối nay, nhưng đừng tự sát — nó thậm chí còn chưa đến hạn cho đến tuần sau! Họ đang tự giết mình để trả thiện những thứ cuối cùng bên ngoài ngôi nhà trước khi cơn bão ập đến với chúng ta .. Xem thêm: annihilate annihilate (yourself) (doing something)
Nỗ lực quá mức hoặc cố gắng quá mức trong khi làm thứ gì đó. Đừng tự giết mình khi cố gắng trả thành báo cáo vào tối nay — dù sao thì nó cũng chưa đến hạn vào tuần sau. Họ đang tự giết mình để trả thiện những nét cuối cùng bên ngoài ngôi nhà trước khi cơn bão ập đến với chúng ta .. Xem thêm: annihilate annihilate (oneself) đang cười
Để cười một cách cuồng loạn và bất thể kiểm soát. Nam diễn viên hài vừa khiến cả khánphòng chốngcười lăn lộn. Xương sườn của tui thực sự bị đau vì nó! Tôi vừa rất ngạc nhiên bởi cuộc hẹn hò của tui đêm qua thật buồn cười làm sao. Tôi vừa tự giết mình khi cười với một số câu chuyện của cô ấy !. Xem thêm: giết, cười ˈkill yourself (ˈlaucting)
(tiếng Anh Anh, thân mật) cười nhiều: Đó là một video rất hài hước. Chúng tui đã tự giết mình cười từ đầu đến cuối. ♢ Anh ta chỉ đứng đó, tự giết mình cười .. Xem thêm: giết. Xem thêm:
An kill yourself idiom dictionary is a great resource for writers, students, and anyone looking to expand their vocabulary. It contains a list of words with similar meanings with kill yourself, allowing users to choose the best word for their specific context.
Cùng học tiếng anh với từ điển Từ đồng nghĩa, cách dùng từ tương tự, Thành ngữ, tục ngữ kill yourself