knock into Thành ngữ, tục ngữ
knock into a cocked hat
knock into a cocked hat
Debunk, render useless or unbelievable. For example, His findings knocked our theory into a cocked hat. This expression alludes to a style of hat with the brim turned up on three sides—the three-cornered (tricorne) hat worn by officers in the American Revolution—giving it a distorted look. [Early 1800s] gõ vào (ai đó hoặc thứ gì đó)
1. Để va chạm hoặc va chạm vào một ai đó hoặc một cái gì đó. Ai đó vừa húc vào tui trên tàu, khiến tui làm đổ cà phê. Chiếc thùng bất bị thắt lại ở phía sau của chiếc xe tải, và nó va vào các gói hàng khác khi nó trượt qua lại. Để va chạm hoặc tấn công ai đó hoặc một cái gì đó với một cái gì đó. Người phụ nữ liên tục đập túi của mình vào những hành khách khác khi cô đi xuống lối đi. Làm ơn đừng đập chân vào bàn như thế nữa. Để tấn công hoặc va vào ai đó hoặc vật gì đó, khiến họ hoặc vật đó va chạm với ai đó hoặc vật gì khác. Cầu thủ này chạy vào bắt quả tang, hất anh ta vào vị trí trọng tài chính. Anh ta tình cờ đi qua ngôi nhà trong bóng tối và không tình làm đổ một giá sách vào tường. Để tấn công hoặc va vào ai đó hoặc vật gì đó, khiến họ hoặc người đó xâm nhập vào vật gì đó. Hậu vệ này không tình để bóng phản lưới nhà. Cậu bé vừa hất một đứa trẻ khác xuống hồ bơi khi nó chạy qua .. Xem thêm: beating beating addition into article
hit one, accelerate one into something. Cú đánh hất anh ta vào tường. Max hất Lefty vào cột đèn .. Xem thêm: knock. Xem thêm:
An knock into idiom dictionary is a great resource for writers, students, and anyone looking to expand their vocabulary. It contains a list of words with similar meanings with knock into, allowing users to choose the best word for their specific context.
Cùng học tiếng anh với từ điển Từ đồng nghĩa, cách dùng từ tương tự, Thành ngữ, tục ngữ knock into