Nghĩa là gì:
five
five /faiv/- tính từ
- năm
- to be five: lên năm (tuổi)
- danh từ
- con năm (quân bài, con súc sắc)
- (số nhiều) giày số 5; găng tay số 5
- (số nhiều) cổ phần lãi năm phần trăm
know how many beans make five Thành ngữ, tục ngữ
bat five hundred
hit half the times at bat, win half the competitions If you solve five problems out of ten, you're batting five hundred.
Group of Five
(See The Group of Five)
high five
celebrating by slapping each other's raised hand After scoring a goal, the players exchanged high fives.
nine-to-five job/attitude
a routine job in an office, attitude to life that reflects routine He has a nine-to-five attitude and is not doing very well as a salesperson in his company.
The Group of Five/ The Regina Five
artists K. Lockhead, A. McKay, D. Morton, T. Godwin, R. Bloore The Group of Five are famous for their bold, abstract paintings.
Five "O"
the police
five-o
the police
four-five
45 caliber gun
high-five
greeting where you slap hands together in the air, as opposed to low-five, where you slap hands at waist height
take five
Idiom(s): take five
Theme: INACTION
to take a five-minute rest period. (Slang.)
• Okay, everybody. Take five!
• Hey, Bob. I'm tired. Can we take five?
biết bao nhiêu hạt đậu làm ra (tạo) nên năm
lỗi thời (gian) Để bất trở thành kẻ ngốc hay kẻ đơn giản; thông minh hoặc hợp lý và có tiềm năng đưa ra các quyết định đúng đắn, có trách nhiệm. Anh ta có thể bất được học hành chính quy, nhưng anh ta vẫn biết có bao nhiêu đậu làm được năm. Chỉ vì chúng tui là một ngôi làng nông thôn nhỏ, cô ấy đối xử với tất cả chúng tui như thể chúng tui không biết bao nhiêu đậu làm ra năm .. Xem thêm: đậu, năm, làm thế nào, biết, làm, nhiều biết bao nhiêu đậu làm ra năm
ANH HÙNG, THỜI TRANG CŨ Nếu ai đó biết có bao nhiêu hạt đậu làm ra (tạo) ra năm hạt, họ là người thông minh và nhạy bén. Hầu hết các bậc cha mẹ muốn con cái của họ được dạy những điều cơ bản, để chúng có thể nói chuyện khéo léo, đánh vần đúng và biết bao nhiêu hạt đậu làm năm. Lưu ý: Đây là một cách diễn đạt rất cũ được nhà văn Tây Ban Nha Cervantes sử dụng trong cuốn tiểu thuyết Don Quixote (1605) của ông. Nó có thể phụ thuộc trên một câu đố. . Xem thêm: bean, five, how, know, make, abounding apperceive how abounding bean accomplish bristles
be smart; có trí thông minh của bạn về bạn. Không chính thức của Anh. Xem thêm: bean, five, how, know, make, many. Xem thêm:
An know how many beans make five idiom dictionary is a great resource for writers, students, and anyone looking to expand their vocabulary. It contains a list of words with similar meanings with know how many beans make five, allowing users to choose the best word for their specific context.
Cùng học tiếng anh với từ điển Từ đồng nghĩa, cách dùng từ tương tự, Thành ngữ, tục ngữ know how many beans make five