take an interest in Thành ngữ, tục ngữ
take an interest in
Idiom(s): take an interest (in sth)
Theme: INTEREST
to develop an interest in something.
• I wish John would take an interest in his schoolwork.
• We hoped you'd take an interest and join our club.
quan tâm đến (ai đó hoặc điều gì đó)
Được hoặc trở nên quan tâm, tò mò về hoặc quan tâm đến ai đó hoặc điều gì đó. Gần đây John thực sự rất thích chụp ảnh. Tôi bất rõ tại sao sếp lại quan tâm đến cô sinh viên thực tập như vậy - dường như cô ấy nhìn thấy một tiềm năng tuyệt cú vời nào đó ở cô ấy mà tui thì không. Tổng thống vừa nhắc lại rằng chính phủ sẽ bất quan tâm đến bất kỳ doanh nghề nước ngoài nào trong tương lai trừ khi nó liên quan trực tiếp đến của chúng ta .. Xem thêm: quan tâm, tham quan tâm đến ai đó hoặc điều gì đó
trở nên quan tâm hoặc quan tâm đến ai đó hoặc điều gì đó. Bạn có quan tâm đến con cái của bạn? Bạn nên quan tâm đến tất cả thứ mà con bạn làm .. Xem thêm: quan tâm, thực hiện. Xem thêm:
An take an interest in idiom dictionary is a great resource for writers, students, and anyone looking to expand their vocabulary. It contains a list of words with similar meanings with take an interest in, allowing users to choose the best word for their specific context.
Cùng học tiếng anh với từ điển Từ đồng nghĩa, cách dùng từ tương tự, Thành ngữ, tục ngữ take an interest in