take a walk Thành ngữ, tục ngữ
take a walk
Idiom(s): take a walk AND take a hike
Theme: DEPART
to leave somewhere. (Slang.)
• He was rude to me, so I just took a walk and left him standing there.
• He was getting on my nerves, so I told him to take a hike.
đi dạo
1. Theo nghĩa đen, để đi dạo. Tôi rất thích đi bộ đường dài khi chúng tui lên núi. Janet đang đi dạo trong rừng với lũ trẻ. Bằng cách mở rộng, để thoát khỏi đây; đi xa; để bị lạc. Thường được sử dụng như một mệnh lệnh. Nghe này, tui không muốn mua cái nào, vậy sao anh bất đi dạo một vòng và để tui yên! Đi dạo nào Jerry! Tôi phát ngán vì sự ngu ngốc của bạn .. Xem thêm: take, airing booty a airing
Bỏ đi đột ngột, bước ra ngoài. Ví dụ, nếu cô ấy lại thô lỗ, tui sẽ đi dạo, hoặc Đạo diễn sẽ bất nổi cơn tam bành và ra lệnh cho nữ diễn viên trẻ đi dạo. [Thông thường; cuối những năm 1800] Cũng xem đi bộ đường dài. . Xem thêm: đi bộ, đi bộ đi bộ
hoặc đi bộ đường dài
THÔNG TIN Nếu ai đó bảo bạn đi bộ hoặc đi bộ đường dài, họ đang nói với bạn rất mạnh mẽ hoặc tức giận biến đi hoặc để ngừng can thiệp. Một số cùng nghiệp nữ của tui trên tờ báo vừa yêu cầu tòa soạn bất đăng bài báo của tôi. Tôi rất vui được báo cáo, anh ấy bảo họ đi dạo một vòng. Bất cứ ai phàn nàn về nó có thể đi bộ đường dài .. Xem thêm: take, airing booty a ˈwalk
(trang trọng, đặc biệt là tiếng Anh Mỹ) được sử dụng để nói với ai đó hãy biến đi khi bạn tức giận với họ: She said he to booty a airing .. Xem thêm: take, airing booty a airing
verbSee booty a hike. Xem thêm: take, walk. Xem thêm:
An take a walk idiom dictionary is a great resource for writers, students, and anyone looking to expand their vocabulary. It contains a list of words with similar meanings with take a walk, allowing users to choose the best word for their specific context.
Cùng học tiếng anh với từ điển Từ đồng nghĩa, cách dùng từ tương tự, Thành ngữ, tục ngữ take a walk