take a new turn Thành ngữ, tục ngữ
take a new turn
Idiom(s): take a new turn
Theme: BEGINNINGS
[for something] to begin a new course or direction.
• When I received the telegram with the exciting news, my life took a new turn.
• I began taking the medicine at noon, and by evening the disease had begun to take a new turn. I was getting better!
take a new turn|new turn|take|turn
v. phr. To start a new course; decide upon a new direction. The company took a new turn under Jack's directorship. thực hiện một ngã rẽ mới
Để thực hiện hoặc bắt đầu một sự thay đổi đột ngột về phương hướng, lộ trình hoặc tiến trình. Cuộc đời tui thực sự bước sang một ngã rẽ mới khi tui được mời làm chuyện ở Ấn Độ. Tôi bất muốn dự án có bất kỳ ngã rẽ mới nào. Nó vừa bị trì hoãn quá nhiều lần rồi !. Xem thêm: mới, bắt đầu, rẽ rẽ mới
[vì điều gì đó] để bắt đầu một khóa học hoặc hướng đi mới. Khi tui nhận được bức điện với một tin vui, cuộc đời tui bước sang một hướng mới. Tôi bắt đầu dùng thuốc vào buổi trưa, đến tối thì bệnh bắt đầu chuyển biến mới. Tôi vừa trở nên tốt hơn !. Xem thêm: new, take, turn. Xem thêm:
An take a new turn idiom dictionary is a great resource for writers, students, and anyone looking to expand their vocabulary. It contains a list of words with similar meanings with take a new turn, allowing users to choose the best word for their specific context.
Cùng học tiếng anh với từ điển Từ đồng nghĩa, cách dùng từ tương tự, Thành ngữ, tục ngữ take a new turn