take a stand Thành ngữ, tục ngữ
take a stand
say what you believe, state your position, take sides The teacher doesn't want to take a stand on the Young Offender Act until we've written our essays.
take a stand on something
declare firmly that one is for or against something The Prime Minister finally took a stand on the tax issue.
take a stand against
Idiom(s): take a stand (against sb or sth)
Theme: OPPOSITION
to take a position in opposition to someone or something; to oppose or resist someone or something.
• The treasurer was forced to take a stand against the board because of its wasteful spending.
• The treasurer took a stand, and others agreed.
take a stand|stand|take
v. phr. To assert one's point. of view; declare one's position. It is time for American society to take a stand against crime. lập trường
Để công khai khẳng định sự ủng hộ, bảo vệ hoặc phản đối một cách kiên quyết của một người đối với điều gì đó. Tôi biết chuyện nói lên quan điểm của mình về luật này có thể khiến công chuyện của tui gặp nguy hiểm, nhưng vừa đến lúc phải giữ vững lập trường. Tất cả những đứa trẻ khác trong lớp đều quá sợ hãi bất dám nói ra, nhưng Georgina bảo vệ những gì cô ấy biết là đúng. một vị trí đối lập với ai đó hoặc một cái gì đó; để chống lại hoặc chống lại ai đó hoặc cái gì đó. Thủ quỹ buộc phải đứng ra chống lại hội cùng quản trị vì thói tiêu xài hoang phí. Thủ quỹ có lập trường, và những người khác cũng cùng ý. Xem thêm: lập trường, lập trường lập trường
Chấp nhận lập trường vững vàng về một vấn đề, như trong Cô ấy sẵn sàng bảo vệ quyền phá thai. Thành ngữ này đen tối chỉ ý thức quân tử, “giữ vững lập trường chống kẻ thù”. [Giữa những năm 1800] Cũng xem làm giá đỡ. Xem thêm: stand, takeXem thêm:
An take a stand idiom dictionary is a great resource for writers, students, and anyone looking to expand their vocabulary. It contains a list of words with similar meanings with take a stand, allowing users to choose the best word for their specific context.
Cùng học tiếng anh với từ điển Từ đồng nghĩa, cách dùng từ tương tự, Thành ngữ, tục ngữ take a stand