take a spill Thành ngữ, tục ngữ
take a spill
Idiom(s): take a spill
Theme: ACCIDENT
to have a fall; to tip over. (Also with bad, nasty, quite, etc. Also with have.)
• Ann tripped on the curb and took a nasty spill.
• John had quite a spill when he fell off his bicycle.
take a spill|spill|take
v. phr. To fall down; tip over. During the harsh winter, when the sidewalk is covered with ice, many people take a spill. làm đổ
Để ngã hoặc vấp ngã trên mặt đất. Thường được sử dụng với các bổ ngữ như "tồi tệ", "khó chịu", "kinh khủng", v.v. Tôi rất sợ rằng một ngày nào đó mẹ tui sẽ bị đổ nước khi đi xuống những bậc thang đó và cuối cùng sẽ bị gãy xương hông. Anh ấy vừa khó chịu làm đổ xe đạp của mình trên đường đi làm về .. Xem thêm: làm đổ, lấy làm đổ
có bị ngã; để vượt qua. (Cũng với tệ, khó chịu, khá, v.v. Cũng với có.) Ann vấp phải lề đường và làm đổ một vết bẩn khó chịu. John vừa bị đổ xe khá nhiều khi bị ngã xe .. Xem thêm: làm đổ, lấy. Xem thêm:
An take a spill idiom dictionary is a great resource for writers, students, and anyone looking to expand their vocabulary. It contains a list of words with similar meanings with take a spill, allowing users to choose the best word for their specific context.
Cùng học tiếng anh với từ điển Từ đồng nghĩa, cách dùng từ tương tự, Thành ngữ, tục ngữ take a spill