take a hint Thành ngữ, tục ngữ
take a hint
Idiom(s): take a hint
Theme: UNDERSTANDING
to understand a hint and behave accordingly.
• I said I didn't want to see you anymore. Can't you take a hint? I don't like you.
• Sure I can take a hint, but I'd rather be told directly.
take a hint|hint|take
v. phr. To understand an allusion or a suggestion and behave accordingly. "I don't like people who smoke," she said. "Can't you take a hint and either quit smoking or seeing me?" gợi ý
Để hiểu, chấp nhận hoặc hành động theo một thông điệp hoặc chỉ dẫn vừa được bóng gió hoặc truyền đạt một cách gián tiếp. Đừng lo lắng, tui có thể đưa ra một gợi ý. Tôi sẽ bất cố gắng đi chơi với bạn nữa. Tôi nghĩ bạn nên phải có gợi ý và chấp nhận sự thật rằng anh ấy bất có hứng thú hẹn hò với bạn .. Xem thêm: hint, booty booty a adumbration
để hiểu gợi ý và cư xử phù hợp. Anh vừa nói là bất muốn gặp em nữa. Bạn bất thể có một gợi ý? Tôi bất thích bạn. Chắc chắn tui có thể đưa ra gợi ý, nhưng tui muốn được nói trực tiếp hơn .. Xem thêm: gợi ý, hãy đưa ra gợi ý
Ngoài ra, hãy đưa ra gợi ý. Chấp nhận một gợi ý gián tiếp hoặc bí mật, như trong Evelyn vừa gợi ý và lặng lẽ rời khỏi phòng. Thành ngữ này được ghi lại lần đầu tiên vào năm 1711.. Xem thêm: gợi ý, hãy booty a / the ˈhint
hiểu ai đó muốn bạn làm gì, mặc dù họ nói với bạn theo cách gián tiếp: Cô ấy ngáp và nói, 'Trời ạ, muộn rồi.' 'Được rồi. "Pete nói," Tôi có thể có một gợi ý. I’ll go now. ”♢ Sarah hy vọng anh ấy sẽ nắm bắt được gợi ý và để cô ấy yên .. Xem thêm: gợi ý, lấy. Xem thêm:
An take a hint idiom dictionary is a great resource for writers, students, and anyone looking to expand their vocabulary. It contains a list of words with similar meanings with take a hint, allowing users to choose the best word for their specific context.
Cùng học tiếng anh với từ điển Từ đồng nghĩa, cách dùng từ tương tự, Thành ngữ, tục ngữ take a hint