knuckle under to Thành ngữ, tục ngữ
knuckle under to
Idiom(s): knuckle under (to sb or sth)
Theme: YIELDING
to submit to someone or something; to yield or give in to someone or something. (Informal.)
• You have to knuckle under to your boss if you expect to keep your job.
• I'm too stubborn to knuckle under.
quỳ gối trước (ai đó hoặc điều gì đó)
Để nhường nhịn hoặc chịu áp lực hoặc ảnh hưởng của ai đó hoặc điều gì đó. Tôi biết tui phải tuân theo các yêu cầu của ủy ban nếu tui muốn đề xuất của mình được chấp thuận. Tom nói rằng anh ấy sẽ bất bao giờ quỳ gối trước cha chúng tui và xông ra khỏi nhà, bất bao giờ anchorage trở lại .. Xem thêm: address address beneath (với ai đó / điều gì đó)
để nhượng bộ hoặc chấp nhận ai đó hoặc một cái gì đó. Cô luôn bất chịu khuất phục trước bất kỳ ai. . Xem thêm: knuckle, someone, something. Xem thêm:
An knuckle under to idiom dictionary is a great resource for writers, students, and anyone looking to expand their vocabulary. It contains a list of words with similar meanings with knuckle under to, allowing users to choose the best word for their specific context.
Cùng học tiếng anh với từ điển Từ đồng nghĩa, cách dùng từ tương tự, Thành ngữ, tục ngữ knuckle under to