labor the point Thành ngữ, tục ngữ
belabor the point
Idiom(s): belabor the point
Theme: PERSISTENCE
to spend too much time on a point of discussion.
• I don't want to belabor the point, but the sooner we get these things settled, the better.
• If the speaker would agree not to belabor the point further, I will place it on the agenda for the next meeting.
belabor the point|belabor|point
v. phr. To overexplain something to the point of obviousness, resulting in ridicule. "Lest I belabor the point," the teacher said, "I must repeat the importance of teaching good grammar in class." nêu ý kiến
Để nói về hoặc nhấn mạnh điều gì đó quá mức và có thể lặp đi lặp lại, thường đến mức khiến người nghe cảm giác buồn chán hoặc khó chịu. A: "Tôi bất cố ý lao động, nhưng tui chỉ lo rằng bữa tiệc sẽ bất có đủ thức ăn." B: "Vâng, chúng tui biết, bạn vừa nói điều đó 10 lần bây giờ." Tôi chỉ đang quan tâm đến vấn đề vì chúng tui vẫn chưa đi đến quyết định .. Xem thêm: lao động, nêu quan điểm vượt qua quan điểm
Nếu ai đó lao động vấn đề, họ tiếp tục giải thích điều gì đó hoặc nhấn mạnh một sự thật mặc dù tất cả người vừa hiểu nó rồi. Tôi bất muốn lao vào vấn đề nhưng vừa có. Sự thật, bất cần lao động, là người ta có thể có một cuộc sống tốt đẹp và viên mãn mà bất cần có con cái .. Xem thêm: lao động, quan điểm lao động trọng điểm
giải thích hoặc thảo luận về điều gì đó quá mức hoặc bất cần thiết .. Xem thêm cũng: lao động, điểm lao động ˈpoint
tiếp tục lặp lại hoặc giải thích điều gì đó vừa rõ ràng: Tôi nghĩ bạn vừa nói đủ - bất nên phải lao động điểm .. Xem thêm: lao động, điểm. Xem thêm:
An labor the point idiom dictionary is a great resource for writers, students, and anyone looking to expand their vocabulary. It contains a list of words with similar meanings with labor the point, allowing users to choose the best word for their specific context.
Cùng học tiếng anh với từ điển Từ đồng nghĩa, cách dùng từ tương tự, Thành ngữ, tục ngữ labor the point