beggars can't be choosers Thành ngữ, tục ngữ
beggars can't be choosers
people who receive free things should not expect the best "When they complained about the shabby coats, he said, ""Beggars can't be choosers."""
beggars can't be choosers|beggar|beggars|chooser|c
People who can not choose what they will have, must accept what they get; if you are not in control, you must take what you can gel. We wanted to leave on the train in the morning but it doesn't go until afternoon, so we must go then. Beggars can't he choosers. Mary got a red dress from her sister, although she didn't like red. She kept it because she said beggars should not be choosers.
Compare: LOOK A GIFT HORSE IN THE MOUTH. người ăn xin bất thể là người lựa chọn
Bạn phải chấp nhận thứ được trao cho bạn, đặc biệt nếu bạn bất có phương tiện để tự mình có được nó. Chiếc váy đó bất phải là thứ tui sẽ chọn cho mình, nhưng, này, nó miễn phí, và tui đã hỏng ngay bây giờ. Người ăn xin bất thể là người biết lựa chọn .. Xem thêm: người ăn xin Người ăn xin bất thể là người lựa chọn.
Prov. Nếu ai đó cho bạn thứ mà bạn yêu cầu, bạn bất nên phàn nàn về những gì bạn nhận được. Tôi yêu cầu Joe cho tui mượn chiếc xe đạp của anh ấy, và anh ấy vừa gửi cho tui chiếc cũ nát này. Nhưng người ăn xin bất thể là người chọn lựa. Jill: Hãy để tui mặc chiếc váy màu xanh lá cây của bạn; Tôi bất thích cái màu xanh mà bạn cho tui mượn. Jane: Người ăn xin bất thể là người lựa chọn .. Xem thêm: Người ăn xin người ăn xin bất thể là người lựa chọn
Những người khốn cùng khó phải bằng lòng với những gì họ nhận được. Ví dụ, mô hình rẻ nhất sẽ phải làm cho những người ăn xin bất thể là người lựa chọn. Cách diễn đạt này đủ quen thuộc để được đưa vào bộ sưu tập các câu châm ngôn năm 1546 của John Heywood. . Xem thêm: ăn xin người ăn xin bất thể là người lựa chọn
Bạn nói người ăn xin bất thể là người lựa chọn có nghĩa là bạn bất nên từ chối một lựa chọn nếu đó là lựa chọn duy nhất dành cho bạn. Ban đầu, tui sẽ nhận bất kỳ công chuyện nào được mời - những người ăn xin bất thể là người lựa chọn. Có một số căn hộ có sẵn và người ăn xin bất thể chọn nhưng chúng bất đẹp lắm .. Xem thêm: ăn xin người ăn xin bất thể chọn lựa
những người bất có lựa chọn nào khác phải bằng lòng với những gì được cung cấp. tục ngữ. Xem thêm: người ăn xin ˌ người ăn xin bất thể là người chọn
(câu nói) khi bất có sự lựa chọn, bạn phải hài lòng với bất cứ thứ gì bạn có được: Tôi thích một chiếc giường, nhưng người ăn xin bất thể người lựa chọn nên tui đã ngủ trên ghế daybed trongphòng chốngkhách .. Xem thêm: người ăn xin người ăn xin bất thể là người chọn lựa
Những người có nhu cầu phải lấy bất cứ thứ gì họ có thể có được. Một câu châm ngôn trong bộ sưu tập năm 1546 của John Heywood, câu nói này vừa được lặp lại kể từ đó, với rất ít biến thể. Một ngoại lệ nhỏ là phiên bản của Thomas Fuller (Gnomologia, 1732), “Người ăn xin và người đi vay phải bất phải là người Chusers.”. Xem thêm: ăn mày. Xem thêm:
An beggars can't be choosers idiom dictionary is a great resource for writers, students, and anyone looking to expand their vocabulary. It contains a list of words with similar meanings with beggars can't be choosers, allowing users to choose the best word for their specific context.
Cùng học tiếng anh với từ điển Từ đồng nghĩa, cách dùng từ tương tự, Thành ngữ, tục ngữ beggars can't be choosers