landslide victory Thành ngữ, tục ngữ
Landslide victory
A landslide victory is a victory in an election by a very large margin. chiến thắng continued trời lở đất
Một chiến thắng trong cuộc bầu cử với tỷ số rất lớn và mang tính quyết định. Việc ứng cử của cô ấy là một cú sút xa ngay từ đầu, vì vậy chiến thắng continued trời lở đất của cô ấy là một bất ngờ lớn đối với tất cả người .. Xem thêm: chiến thắng continued trời lở đất
một chiến thắng cách biệt lớn; một chiến thắng rất đáng kể, đặc biệt là trong một cuộc bầu cử. Thị trưởng vừa giành chiến thắng vang dội trong cuộc bầu cử. Ứng cử viên trẻ tuổi vừa giành chiến thắng continued trời lở đất trong cuộc bầu cử tổng thống .. Xem thêm: chiến thắng. Xem thêm:
An landslide victory idiom dictionary is a great resource for writers, students, and anyone looking to expand their vocabulary. It contains a list of words with similar meanings with landslide victory, allowing users to choose the best word for their specific context.
Cùng học tiếng anh với từ điển Từ đồng nghĩa, cách dùng từ tương tự, Thành ngữ, tục ngữ landslide victory