law of the jungle Thành ngữ, tục ngữ
law of the jungle
law of the jungle
Survival of the strongest, as in The recent price war among airlines was governed by the law of the jungle. This term, alluding to the jungle as a place devoid of ethics where brutality and self-interest reign, was first used by Rudyard Kipling in The Jungle Book (1894). luật rừng
Ý tưởng rằng kẻ phát triển nhất hoặc tàn nhẫn nhất trong một xã hội hoặc một nhóm sẽ còn tại. Cụm từ này xuất phát từ The Jungle Book của Rudyard Kipling. Tôi từ chối làm thị trưởng mà bất có lòng trắc ẩn, vì vậy thành phố này sẽ bất hoạt động theo luật rừng .. Xem thêm: rừng, luật, của luật rừng
Sự sống còn của kẻ mạnh nhất, như trong Cuộc chiến giá cả gần đây giữa các hãng hàng bất được điều chỉnh bởi luật rừng. Thuật ngữ này, đen tối chỉ rừng rậm như một nơi bất có đạo đức, nơi sự tàn bạo và tư lợi ngự trị, lần đầu tiên được Rudyard Kipling sử dụng trong The Jungle Book (1894). . Xem thêm: rừng, luật, của luật rừng
Bạn sử dụng luật rừng để mô tả tình huống mà ở đó những người mạnh mẽ và bất quan tâm đến chuyện làm hại người khác thành công nhất. Các đường phố tuân theo luật rừng và chuyện trị an vừa được giao cho các cơ quan thực thi pháp luật tư nhân. Cô chỉ trích mạnh mẽ tổng thống vì những gì cô mô tả là nỗ lực của ông để cai trị bằng luật rừng. Lưu ý: Cụm từ này trở nên phổ biến từ cuốn sách The Jungle Book của Rudyard Kipling (1894). `` Luật Rừng, bất bao giờ ra lệnh cho bất cứ điều gì mà bất có lý do, cấm tất cả con thú ăn thịt Người, trừ khi anh ta giết người để chỉ cho con cái của mình cách ... '. Thay vì khuyến khích hành vi gây hấn, luật này thực sự đặt giới hạn cho chuyện sử dụng bạo lực trong vương quốc động vật. . Xem thêm: rừng, luật, của luật rừng
nguyên tắc mà những người mạnh mẽ và áp dụng tư lợi tàn nhẫn sẽ thành công nhất. 1989 Bessie Head Tales of Tenderness & Power Và tại thùng bia, luật rừng vừa chiếm ưu thế, càng mạnh thì càng yếu. . Xem thêm: rừng rậm, luật pháp, của luật pháp của ˈjungle
một tình huống mà tất cả người chuẩn bị làm hại người khác để thành công: Cảnh sát bất dám đi vào một số khu vực nhất định của thành phố. Đó là luật rừng ở đó. ♢ Trong kinh doanh này, đó là luật rừng .. Xem thêm: rừng, luật, của. Xem thêm:
An law of the jungle idiom dictionary is a great resource for writers, students, and anyone looking to expand their vocabulary. It contains a list of words with similar meanings with law of the jungle, allowing users to choose the best word for their specific context.
Cùng học tiếng anh với từ điển Từ đồng nghĩa, cách dùng từ tương tự, Thành ngữ, tục ngữ law of the jungle