learn by Thành ngữ, tục ngữ
learn by rote|learn|rote
v. phr. To blindly memorize what was taught without thinking about it.
If you learn a subject by rote, it will be difficult to say anything original about it.
learn by heart
learn by heart Also,
learn by rote. See under
by heart.
học theo
Để trở nên hiểu biết hoặc có kinh nghiệm về điều gì đó thông qua một số hoạt động hoặc hành vi. Học vẹt vừa được nhiều nghiên cứu chứng minh là gần như không ích trong chuyện lưu giữ thông tin lâu dài. Bạn phải học bằng cách làm những điều này cho chính mình .. Xem thêm: bằng cách, học
học theo cách nào đó
để học [điều gì đó] từ một số loại kinh nghiệm thực tế. Cách học tốt nhất là vừa học vừa làm. Cách tốt nhất để học lái thuyền là học bằng cách chèo thuyền .. Xem thêm: bằng cách, học. Xem thêm: