leap of faith Thành ngữ, tục ngữ
leap of faith
leap of faith
A belief or trust in something intangible or incapable of being proved. For example, It required a leap of faith to pursue this unusual step of transplanting an animals' heart into a human patient. bước nhảy vọt của niềm tin
1. Sự chấp nhận hoặc sẵn sàng làm điều gì đó phần lớn hoặc trả toàn phụ thuộc trên niềm tin của một người rằng nó đúng hoặc sẽ hiệu quả, mặc dù có rất ít hoặc bất có bằng chứng hoặc sự đảm bảo về điều đó. Sẽ là một bước nhảy vọt về niềm tin đối với chúng ta khi tin tưởng một người ngoài điều hành tổ chức, sau khi gia (nhà) đình này vừa duy trì quyền kiểm soát trong hơn 100 năm. Tôi cảm giác hơi cảnh giác khi tất cả người có vẻ rất háo hức làm ra (tạo) ra một bước nhảy vọt về niềm tin về chuyện những chiếc xe bất người lái được tự do lái trên đường phố của chúng ta.2. Trong trò chơi điện tử, một cú nhảy mà nhân vật của người chơi buộc phải thực hiện khi người chơi bất thể nhìn thấy nơi họ sẽ hạ cánh. Vì trò chơi bất cung cấp bất kỳ quyền kiểm soát nào đối với máy ảnh, nên có một số trường hợp bạn phải thực hiện một bước nhảy vọt của niềm tin và chỉ hy vọng điều tốt nhất .. Xem thêm: đức tin, bước nhảy vọt, của * bước nhảy vọt của niềm tin
Hình. sự chấp nhận một ý tưởng hoặc kết luận phần lớn phụ thuộc trên niềm tin. (* Điển hình: be ~; accomplish ~; appeal ~.) Chúng tui đã phải thực hiện một bước nhảy vọt về niềm tin để chấp nhận lời hứa của anh ấy sau lần cuối cùng anh ấy khiến chúng tui thất vọng .. Xem thêm: Niềm tin, bước nhảy, của bước nhảy của niềm tin
Niềm tin hoặc sự tin tưởng vào một thứ gì đó không hình hoặc bất thể chứng minh được. Ví dụ, nó đòi hỏi một bước nhảy vọt về niềm tin để theo đuổi bước bất thường này là cấy ghép tim động vật vào bệnh nhân người. . Xem thêm: đức tin, bước nhảy vọt, của bước nhảy vọt của niềm tin
Hành động hoặc ví dụ của chuyện tin tưởng hoặc tin tưởng vào điều gì đó không hình hoặc bất có tiềm năng chứng minh .. Xem thêm: đức tin, bước nhảy vọt, của bước nhảy vọt của niềm tin
Niềm tin hoặc sự tin tưởng vào điều gì đó hoặc ai đó mà bất có cơ sở trong kinh nghiệm hoặc thực tế trong quá khứ. Nó thường được áp dụng cho những bước đột phá về công nghệ, như trong "Phải mất một bước nhảy vọt về niềm tin đối với bay hành gia (nhà) đầu tiên bước ra Mặt Trăng." Một bài báo trên tờ Boston Globe của Thomas Oliphant trích lời Thượng nghị sĩ Edward Kennedy thảo luận về một ứng cử viên của Tòa án Tối cao: “Việc xác nhận những người được đề cử vào các tòa án của chúng tui không nên đòi hỏi một bước nhảy vọt về niềm tin. Những người được đề cử phải được xác nhận bằng cách cung cấp cho chúng tui kiến thức đầy đủ về các giá trị và niềm tin mà họ sẽ đưa ra quyết định. . . . ” (Ngày 29 tháng 9 năm 2005) .. Xem thêm: đức tin, bước nhảy vọt, của. Xem thêm:
An leap of faith idiom dictionary is a great resource for writers, students, and anyone looking to expand their vocabulary. It contains a list of words with similar meanings with leap of faith, allowing users to choose the best word for their specific context.
Cùng học tiếng anh với từ điển Từ đồng nghĩa, cách dùng từ tương tự, Thành ngữ, tục ngữ leap of faith