lease of life Thành ngữ, tục ngữ
New lease of life
If someone finds new enthusiasm and energy for something, they have a new lease of life.
give something a new lease of life
to renew something so that it lasts longer: "Those tablets have given our pet dog a new lease of life." hợp cùng thuê mới
1. Một dịp hoặc thời cơ để hết hưởng một cuộc sống mới, nhiệt tình hoặc đánh giá cao cuộc sống của một người. Chủ yếu được nghe ở Vương quốc Anh. Sau khi phát hiện ra rằng các xét nghiệm cho kết quả âm tính với bệnh ung thư, tui cảm thấy như thể mình vừa được trao cho một cuộc đời mới! Mary's vừa có một cuộc sống mới kể từ khi con gái cô được sinh ra. Một phần kéo dài hoặc tăng thời (gian) gian mà điều gì đó hoặc ai đó có thể có ích hoặc thành công. Chủ yếu được nghe ở Vương quốc Anh. Công ty của chúng tui đã được trao một hợp cùng mới cho cuộc sống khi chúng tui hợp tác với tập đoàn toàn cầu. Bộ phim của John có một hợp cùng thuê cuộc sống mới khi người ông giàu có của anh cùng ý tài trợ cho phần còn lại của quá trình sản xuất .. Xem thêm: hợp cùng thuê, cuộc sống, mới, của a (ˌnew) cho thuê ˈlife
(Anh Anh) (Tiếng Anh Mỹ a (ˌnew) cho thuê trên ˈlife) thời cơ để ai đó / cái gì đó sống / kéo dài hơn; một thời cơ để có được nhiều niềm vui và sự hài lòng hơn trong cuộc sống: Ca phẫu thuật tim thành công vừa cho anh ta một cuộc đời mới. ♢ Bên ngoài tòa thị chính vừa được vệ sinh kỹ lưỡng và cho thuê chỗ cũ mới lên đời .. Xem thêm: cho thuê, cuộc sống, của. Xem thêm:
An lease of life idiom dictionary is a great resource for writers, students, and anyone looking to expand their vocabulary. It contains a list of words with similar meanings with lease of life, allowing users to choose the best word for their specific context.
Cùng học tiếng anh với từ điển Từ đồng nghĩa, cách dùng từ tương tự, Thành ngữ, tục ngữ lease of life