Nghĩa là gì:
ambages
ambages /æm'beidʤi:z/- danh từ số nhiều
- lời nói quanh co; thủ đoạn quanh co
leave (one) holding the bag Thành ngữ, tục ngữ
a three-bagger
a person who needs three bags over his head because he looks so scary """What did he look like?"" ""He was at least a three-bagger. He also needed a bath."""
a three-bagger (baseball)
a hit that allows the batter to run to third base Molitor hit a three-bagger in the sixth game of the World Series.
bag and baggage
everything you own, all of one's possessions The next day, he moved into her apartment - bag and baggage.
bag lady
a lady who looks for food and bottles in the streets Behind the restaurant, a bag lady was digging in the garbage cans.
bag of tricks
"skills, methods, plans; devices to entertain" You need a large bag of tricks to teach the Grade 8 class.
bag some rays
sit or lie in the sunshine, have a sun bath While you're swimming, I'm going to bag some rays.
bagel
(See get bageled)
brown bag it
take a lunch to work I have had to brown bag it every day this week as the company cafeteria is closed for repair work.
Cabbagetown
a district in Toronto where European immigrants live Restaurants in Cabbagetown serve European food.
cat's out of the bag
(See the cat's out of the bag) để lại (một cái) cầm cái túi
để quy kết trách nhiệm hoặc cảm giác tội lỗi về điều gì đó lên một cái; đổ lỗi cho một người vì một cái gì đó. Chủ yếu được nghe ở Mỹ. Người bạn đời của tui đã nung nấu những cuốn sách trong nhiều năm, và anh ấy vừa bỏ tui ôm cái túi khi công chuyện kinh doanh sụp đổ .. Xem thêm: cái túi, cái ôm, bỏ đi để lại ai đó giữ cái túi
và để lại một người nào đó ôm đứa bé. để cho phép ai đó nhận hết tất cả lỗi lầm; để lại một ai đó có vẻ có tội. Tất cả đều bỏ chạy và để lại tui cầm chiếc túi. Đó thậm chí bất phải lỗi của tôi. Tất cả đều là lỗi của thị trưởng, nhưng ông ta bất được cầm túi .. Xem thêm: bỏ túi, cầm, bỏ bỏ cầm túi
Bỏ ai đó, buộc ai đó phải chịu trách nhiệm hoặc đổ lỗi. Ví dụ, bạn bè của cô ấy nói rằng họ quá bận để giúp dọn dẹp, và để Lucy cầm chiếc túi. Biểu hiện này thường được đánh giá là không được cầm túi, như trong Khi họ rời khỏi ủy ban dọn dẹp, Lucy bị bỏ lại cầm túi. Thành ngữ này vừa phát triển từ trước đó cho một cái túi (để đựng), có từ khoảng năm 1600 và đen tối chỉ chuyện bị bỏ lại với một cái túi rỗng trong khi những người khác vừa lấy những thứ có giá trị. Cũng xem để lại trong sự chao đảo. . Xem thêm: túi, cầm, để lại. Xem thêm:
An leave (one) holding the bag idiom dictionary is a great resource for writers, students, and anyone looking to expand their vocabulary. It contains a list of words with similar meanings with leave (one) holding the bag, allowing users to choose the best word for their specific context.
Cùng học tiếng anh với từ điển Từ đồng nghĩa, cách dùng từ tương tự, Thành ngữ, tục ngữ leave (one) holding the bag