let (someone) off the hook Thành ngữ, tục ngữ
let (someone) off the hook
excuse someone from a penalty or promise He let me off the hook and I didn hãy để (một) khỏi câu chuyện
Tha thứ, trả tự do hoặc cho phép một người thoát khỏi sự đổ lỗi, trách nhiệm, nghĩa vụ hoặc khó khăn. Lúc đầu, Sam bị nghi ngờ lấy trộm trước trong két sắt, nhưng anh ta vừa bị móc túi sau khi cảnh anchorage của camera an ninh cho thấy đó là một người khác. Tôi định dành cuối tuần để dọn dẹp nhà để xe, nhưng vợ tui đã buông câu để tui có thể đi câu cá lớn với bạn bè .. Xem thêm: hook, let, off let addition off angle
THƯỜNG GẶP Nếu bạn để ai đó hiểu chuyện, bạn cho phép họ tránh bị trừng phạt hoặc đổ lỗi cho một điều gì đó. Chúng ta bất thể để chính phủ làm mất lòng tin về những gì họ vừa làm. Họ bực bội với bất kỳ gợi ý nào rằng anh ta sẽ bị sa thải vì vị trí đặc quyền của anh ta. Lưu ý: Bạn cũng có thể nói rằng bạn khiến ai đó bất thích nếu bạn làm điều gì đó để ngăn họ bị trừng phạt hoặc đổ lỗi cho điều gì đó. Cô ấy vừa giúp Tom thoát khỏi mối quan hệ. Lưu ý: Bạn cũng có thể chỉ nói rằng ai đó bất có lợi nếu họ bất bị trừng phạt hoặc đổ lỗi. Bằng cách đó, Charlie sẽ nhận được tiền, và cô ấy sẽ thoát khỏi tình cảnh .. Xem thêm: hook, let, off, addition let somebody off the ˈhook
(không chính thức) cho phép ai đó thoát khỏi khó khăn tình huống hoặc hình phạt: Lần này chúng tui sẽ cho phép bạn giải quyết vấn đề, nhưng nếu bạn mắc thêm bất kỳ sai lầm nào như vậy, bạn sẽ mất việc. ♢ Sẽ bất có thời (gian) gian để tui đọc báo cáo của mình trước ủy ban, vì vậy hãy để tui thoát khỏi lưỡi câu. Cụm từ này đen tối chỉ một con cá trốn thoát sau khi nó bị bắt .. Xem thêm: hook, let, off, somebody. Xem thêm:
An let (someone) off the hook idiom dictionary is a great resource for writers, students, and anyone looking to expand their vocabulary. It contains a list of words with similar meanings with let (someone) off the hook, allowing users to choose the best word for their specific context.
Cùng học tiếng anh với từ điển Từ đồng nghĩa, cách dùng từ tương tự, Thành ngữ, tục ngữ let (someone) off the hook