let slide by Thành ngữ, tục ngữ
baby blues
feeling sad when you are pregnant After seven months, Karly had the baby blues. She was feeling sad.
baby boomer
a person born during the decade after World War II Baby boomers will retire in the first decade of the 21st century.
bit by bit
doing a small amount each time, little by little Bit by bit, they rebuilt a church that was destroyed by bombs.
bitten by the same bug
have the same interest or hobby My cousin and I were bitten by the same bug. We collect coins.
by a country mile
by a long distance, by a wide margin Black Beauty won the race by a country mile. She was far ahead.
by a long shot
by a big difference, by far The soap company was able to beat out the bids of the other companies by a long shot.
by all means
yes, please do it By all means, come to the Learning Skills Centre.
by and by
before long By and by they will come and we can go out for dinner.
by and large
on the whole, considering everything By and large we had a good meeting even though it was a little short.
by any means
any way or method, by doing any job He survived by any means when he first came to Canada.hãy lướt qua
1. Để cho phép một người thành công mà bất cần bỏ ra nhiều công sức hoặc nỗ lực như bình thường hoặc nên được yêu cầu. Một danh từ hoặc lớn từ được sử dụng giữa "slide" và "by." Vì tài năng của anh ấy trên sân bóng, cha mẹ và giáo viên của anh ấy đều vừa để anh ấy trượt dài trong chuyện học. Sau khi có những người sếp vừa để tui sa sút quá nhiều trong công chuyện trước đây, thật tuyệt cú khi có thêm một chút cơ cấu và trách nhiệm giải trình trong vănphòng chốngmới.2. Cho phép ai đó hoặc cái gì đó nhanh chóng đi qua một người. Một danh từ hoặc lớn từ được sử dụng giữa "slide" và "by." Đừng để bất cứ ai trượt qua bạn. Chúng tui không muốn hiện trường vụ án bị ô nhiễm trước khi các thám hi sinh có thời cơ xem xét tất cả thứ. Thủ môn của họ hôm nay bất ở phong độ như thường lệ—đó là bàn thua thứ tư mà anh ta để lọt lưới rồi!3. Để bất phát hiện ai đó hoặc một cái gì đó. Một danh từ hoặc lớn từ được sử dụng giữa "slide" và "by." Cô ấy có con mắt tinh tường nhìn ra những lỗi sai—cô ấy vừa không để sót một lỗi nào kể từ khi cô ấy bắt đầu hiệu đính cho chúng tôi. Nhân viên bảo vệ thiếu chú ý liên tục để tù nhân chui vàophòng chốngkho nơi cất giữ hàng lậu.4. Để bất nhớ một cái gì đó một người vừa lên kế hoạch hoặc lên kế hoạch. Một danh từ hoặc lớn từ được sử dụng giữa "slide" và "by." Tôi bất thể tin là bạn lại để cuộc họp của chúng ta trôi qua—chúng ta vừa lên kế hoạch cho chuyện đó hơn một tháng rồi! Cô ấy để tất cả thứ khác trong cuộc sống của anh ấy trôi qua khi cô ấy quá tập trung vào một dự án như thế này.5. Cho phép một khoảng thời (gian) gian trôi qua hoặc được sử dụng nhàn rỗi hoặc bất có thông báo. Một danh từ hoặc lớn từ được sử dụng giữa "slide" và "by." Tôi bất muốn để cả mùa hè trôi qua mà bất đi nghỉ ở đâu thú vị. Xin lỗi, tui đã chơi bold mất tập trung và cuối cùng vừa để buổi chiều trôi qua.. Xem thêm: by, let, slidelet addition accelerate by
Hình. để cho phép ai đó vượt qua rào cản hoặc thử thách quá dễ dàng. Bạn để quá nhiều sinh viên trượt qua. Bạn nên phải nghiêm khắc hơn. Đừng để dù chỉ một người bất đủ tiêu chuẩn lướt qua!. Xem thêm: bằng, để, trượt. Xem thêm:
An let slide by idiom dictionary is a great resource for writers, students, and anyone looking to expand their vocabulary. It contains a list of words with similar meanings with let slide by, allowing users to choose the best word for their specific context.
Cùng học tiếng anh với từ điển Từ đồng nghĩa, cách dùng từ tương tự, Thành ngữ, tục ngữ let slide by