let the chance slip by Thành ngữ, tục ngữ
let the chance slip by
Idiom(s): let the chance slip by
Theme: NEGLECT
to lose the opportunity (to do something).
• When I was younger, I wanted to become a doctor, but I let the chance slip by.
• Don't let the chance slip by. Do it now!
bỏ qua
1. Để cho phép ai đó hoặc thứ gì đó nhanh chóng lướt qua. Một danh từ hoặc lớn từ được sử dụng giữa "trượt" và "bởi". Đừng để bất cứ ai trượt qua. Chúng tui không muốn hiện trường vụ án bị ô nhiễm trước khi các thám hi sinh có thời cơ xem xét tất cả thứ. Thủ môn của họ bất có phong độ như thường lệ hôm nay — đó là bàn thua thứ tư mà anh ấy vừa để tuột mất rồi! 2. Để bất phát hiện ai đó hoặc cái gì đó. Một danh từ hoặc lớn từ được sử dụng giữa "trượt" và "bởi". Cô ấy có một con mắt lớn bàng cho những sai lầm — cô ấy vừa không để lọt một lỗi nào kể từ khi cô ấy bắt đầu hiệu đính cho chúng tôi. Nhân viên bảo vệ thiếu chú ý liên tục để cho tù nhân đi vào kho chứa hàng lậu.3. Không nhớ hoặc bất chú ý đến điều gì đó mà người ta vừa lên kế hoạch hoặc sắp xếp. Một danh từ hoặc lớn từ được sử dụng giữa "trượt" và "bởi". Tôi bất thể tin là bạn lại để cuộc họp của chúng ta trôi qua — chúng ta vừa lên kế hoạch trong hơn một tháng! Cô ấy để tất cả thứ khác trong cuộc sống của anh ấy trôi qua khi cô ấy quá tập trung vào một dự án như thế này. Để cho phép một khoảng thời (gian) gian trôi qua hoặc được sử dụng một cách nhàn rỗi hoặc bất cần thông báo. Một danh từ hoặc lớn từ được sử dụng giữa "trượt" và "bởi". Tôi bất muốn để cả mùa hè trôi qua mà bất đi bất cứ đâu thú vị để đi nghỉ. Xin lỗi, tui đã bị phân tâm khi chơi trò chơi của mình và cuối cùng vừa để buổi chiều trôi qua. Để bất tận dụng một số thời cơ. Một danh từ hoặc lớn từ được sử dụng giữa "trượt" và "bởi". Còn chần chừ gì nữa, hãy gọi lại cho họ! Đừng để thời cơ tuyệt cú vời như vậy vụt mất !. Xem thêm: hãy để, hãy trượt hãy để thời cơ vụt qua
Hình. để mất thời cơ (để làm điều gì đó). Khi tui còn trẻ, tui muốn trở thành một bác sĩ, nhưng tui đã để thời cơ vụt mất. Đừng để thời cơ vụt mất. Làm ngay bây giờ!. Xem thêm: do, do, let, slip. Xem thêm:
An let the chance slip by idiom dictionary is a great resource for writers, students, and anyone looking to expand their vocabulary. It contains a list of words with similar meanings with let the chance slip by, allowing users to choose the best word for their specific context.
Cùng học tiếng anh với từ điển Từ đồng nghĩa, cách dùng từ tương tự, Thành ngữ, tục ngữ let the chance slip by