Nghĩa là gì:
afire afire /ə'faiə/- tính từ & phó từ
- cháy, bừng bừng, rực cháy (nghĩa đen) & (nghĩa bóng)
- to set something afire: đốt cháy vật gì
- to be afire with the desire to do something: nóng lòng muốn làm điều gì
liar, liar, pants on fire Thành ngữ, tục ngữ
add fuel to the fire
cause more anger, aggravate a problem He's angry. Telling him bad news will add fuel to the fire.
all fired up
eager, enthused, gung ho Ian gets all fired up when he sees Kari. There's love in his eyes.
draw fire
receive criticism or argument He has been drawing a lot of fire since he announced that he would not play basketball another year.
draw their fire
get attention while a friend moves or escapes You draw their fire while I move behind them. You distract them.
fight fire with fire
fight with the same weapon the enemy uses If he uses statistics, you use statistics. Fight fire with fire!
fire
dismiss from a job, terminate employment """What happened to Larry?"" ""He got fired for stealing funds."""
fire away
ask questions, comment, criticize, shoot After speaking for gun control, he invited the men to fire away.
fire someone
dismiss someone from a job because of poor performance.
fired up
enthusiastic, motivated, gung ho The boys are fired up and ready to play. They're really excited.
from the frying pan into the fire
from bad to worse I went from farming to fishing - from the frying pan into the fire! Nói dối, nói dối, đốt quần!
Một lời chế nhạo thời (gian) thơ ấu dành cho một người được đánh giá là đang nói dối. A: "Nói dối, nói dối, quần trên lửa!" A: "Không, mẹ tui thực sự là một công chúa phép thuật, tui thề!" A: "Tôi thề là tui không lấy số trước đó!" B: "Kẻ nói dối, kẻ nói dối, chiếc quần đang bốc cháy - Mẹ vừa thấy con lấy nó từ ví của Mẹ sáng nay!". Xem thêm: trên, quần kẻ nói dối, kẻ nói dối, chiếc quần đang bốc cháy
Một màn chế nhạo trong sân trường đối với một ai đó bị nghi ngờ có hành vi phóng đại. Nó cũng được sử dụng bởi người lớn, mặc dù thường bất có ý nghĩa nghiêm trọng. Tuy nhiên, cựu thị trưởng New York Edward I. Koch, người đang mắng nhiếc các chính trị gia (nhà) không ký tên trong chuyện tái lập chính phủ hoạt động kém hiệu quả của bang, vừa nói: “Bạn đứng về phía các trời thần, hoặc bạn là một kẻ không tích sự. Và nếu các trời thần phản bội lời cam kết của họ, tui sẽ chạy khắp tiểu blast để la hét, "Kẻ nói dối, kẻ nói dối, quần đang bốc cháy!" (New York Times, 8 tháng 8 năm 2010). Và một phim hoạt hình của Mike Luckovich cho thấy một nhân vật với ngọn lửa trên quần, nói rằng “Bằng chứng là rất nhiều, sự nóng lên toàn cầu là có thật. . . ” trong khi những câu trả lời khác, “Kẻ nói dối, kẻ nói dối, quần trên lửa” (Boston Globe, ngày 23 tháng 7 năm 2010) .. Xem thêm: fire, on, pant. Xem thêm:
An liar, liar, pants on fire idiom dictionary is a great resource for writers, students, and anyone looking to expand their vocabulary. It contains a list of words with similar meanings with liar, liar, pants on fire, allowing users to choose the best word for their specific context.
Cùng học tiếng anh với từ điển Từ đồng nghĩa, cách dùng từ tương tự, Thành ngữ, tục ngữ liar, liar, pants on fire