lie ahead of Thành ngữ, tục ngữ
a barrel of laughs
a lot of fun, a person who makes you laugh Let's invite Chang to our party. He's a barrel of laughs.
a bed of roses
an easy life, a pleasant place to work or stay Who said that retirement is a bed of roses?
a bit off/a bit mental
not rational, unbalanced, one brick short Kate talks to the birds. Do you think she's a bit off?
a breath of fresh air
a nice change, a new presence Having Lan around the house is a breath of fresh air - she's so nice.
a breath of wind
a breeze, a light wind In the evening, the lake was calm. There wasn't a breath of wind.
a bunch of malarkey
an untrue story, a lot of bunk, bull """Do you believe what the psychic said about your future?"" ""No. It's a bunch of malarkey."""
a bundle of nerves
"a very nervous person; uptight person" May has so many problems - she's just a bundle of nerves.
a case of
an example of, it's a case of Look at Bosnia. That's a case of ethnic civil war.
a chip off the old block
a boy who is like his dad, the apple doesn't... Eric is a chip off the old block. He's just like his dad.
a chunk of change
a large amount of money, a few grand, big bucks I bet that condo cost him a chunk o' change - 300 grand at least. nói dối trước (ai đó hoặc cái gì đó)
1. Được đặt ở phía trước hoặc phía trước của một ai đó hoặc một cái gì đó. Khi chúng tui lê bước qua sa mạc, nó trông tương tự như một ốc đảo tráng lệ đang nằm trước mặt chúng tôi, nhưng đó chỉ là một ảo ảnh, một trò lừa bịp đáng nguyền rủa nào đó của mặt trời. Những ngọn núi nằm trước một vùng thảo nguyên bao la.2. Hiện có hoặc còn tại trong tương lai của một ai đó hoặc một cái gì đó. Người ta bất bao giờ nên cho rằng điều gì có thể ở phía trước của họ .. Xem thêm: phía trước, nói dối, của nói dối trước ai đó hoặc điều gì đó
và nói dối trước ai đó hoặc điều gì đó
1. để còn tại trước mặt ai đó hoặc một cái gì đó. Một ngôi nhà tranh nhỏ nằm phía trước chúng tui gần con đường mòn. Một ngôi biệt thự to lớn nằm trước ô tô ở cuối con đường.
2. để được cố định trong tương lai của một người nào đó hoặc một cái gì đó. Tôi chỉ bất biết những gì đang ở phía trước của tôi. Trước mắt đất nước chúng ta bất biết điều gì dối trá .. Xem thêm: phía trước, dối trá, của. Xem thêm:
An lie ahead of idiom dictionary is a great resource for writers, students, and anyone looking to expand their vocabulary. It contains a list of words with similar meanings with lie ahead of, allowing users to choose the best word for their specific context.
Cùng học tiếng anh với từ điển Từ đồng nghĩa, cách dùng từ tương tự, Thành ngữ, tục ngữ lie ahead of