lie through your teeth Thành ngữ, tục ngữ
Lie through your teeth
Someone who is always lying, regardless of what people know, lies through their teeth. nói dối qua kẽ răng của (một người)
Nói dối một cách trơ trẽn và bất chút nao núng. Ngừng nói dối bằng kẽ răng — chúng tui có bằng chứng cho thấy bạn vừa ở đây vào đêm xảy ra tội ác .. Xem thêm: nói dối, răng, thông qua nói dối qua kẽ răng
Nếu ai đó nói dối bằng răng của họ, họ nói dối rõ ràng và bất có vẻ gì là xấu hổ về điều này. Chúng ta phải phát điên khi các quan chức nhà nước nói dối qua kẽ răng của họ. Phil nói: `` Chúng tui đã đi nghỉ ở Barbados vài năm trước và chúng tui gặp Brad Pitt trong một quán bar. Lưu ý: Trong tiếng Anh Anh, bạn cũng có thể nói rằng ai đó đang nằm trong hàm răng của họ. Lẽ ra tui phải biết anh ta đang nói dối khi anh ta nói rằng anh ta sẽ trả nhiều hơn số trước chúng tui nợ .. Xem thêm: nói dối, răng, thông qua nói dối qua răng (hoặc trong cổ họng của bạn)
kể an nói dối trả toàn mà bất hối hận. bất trang trọng. Xem thêm: nói dối, răng, qua nói dối qua ˈteeth của bạn
(không chính thức) kể những lời nói dối rất rõ ràng mà bất thấy xấu hổ: Nhân chứng rõ ràng vừa nói dối qua kẽ răng ... Xem thêm: dối trá, răng, qua. Xem thêm:
An lie through your teeth idiom dictionary is a great resource for writers, students, and anyone looking to expand their vocabulary. It contains a list of words with similar meanings with lie through your teeth, allowing users to choose the best word for their specific context.
Cùng học tiếng anh với từ điển Từ đồng nghĩa, cách dùng từ tương tự, Thành ngữ, tục ngữ lie through your teeth