life is too short Thành ngữ, tục ngữ
life is too short
life is too short
Do not waste time on unimportant matters or unworthy emotions, such as anger or anxiety. For example, I could get my revenge by snubbing Tom, but life's too short, or Don't spend all day waiting for his call—life is too short. This phrase, possibly echoing the ancient Latin proverb, Ars longa, vita brevis (“Art is long-lasting, life is short”), is often used to dismiss an unimportant or unworthy concern. [Mid-1800s] cuộc sống quá ngắn
sáo rỗng Một cách diễn đạt dùng để khuyến khích hành động, trái ngược với e sợ và do dự. Ồ, chỉ cần gọi chuối tách đôi - cuộc sống quá ngắn để e sợ về lượng calo. Cuộc sống ngắn ngủi quá nên hãy cứ làm lành với chị em đi thôi .. Xem thêm: cuộc đời, ngắn ngủi Cuộc sống ngắn ngủi quá.
Cuộc sống ngắn ngủi và chẳng ích gì khi lãng phí nó vào những thứ như lo lắng, hận thù , báo thù, v.v. Tôi sẽ bất mất thêm thời (gian) gian để cố gắng giành được ngay cả với Wally. Cuộc sống quá ngắn. Thật lãng phí thời (gian) gian để e sợ về trước bạc. Cuộc sống là quá ngắn cho điều đó .. Xem thêm: cuộc sống, cuộc sống ngắn quá
Đừng lãng phí thời (gian) gian cho những vấn đề bất quan trọng hoặc những cảm xúc bất đáng có, chẳng hạn như tức giận hoặc lo lắng. Ví dụ, tui có thể trả thù bằng cách đánh lén Tom, nhưng cuộc sống quá ngắn, hoặc Đừng dành cả ngày để chờ đợi cuộc sống của anh ta là quá ngắn. Cụm từ này, có thể lặp lại câu tục ngữ Latinh cổ, Ars longa, adventures brevis ("Nghệ thuật là lâu dài, cuộc sống là ngắn ngủi"), thường được sử dụng để loại bỏ một mối quan tâm bất quan trọng hoặc bất đáng có. [Giữa những năm 1800]. Xem thêm: cuộc sống, cuộc sống ngắn ngủi quá
Đừng lãng phí thời (gian) gian vào những vấn đề bất quan trọng hoặc những cảm giác tiêu cực. Có từ giữa những năm 1800, cụm từ này có thể đen tối chỉ đến câu tục ngữ Latinh, Ars longa, adventures brevis (nghệ thuật là trường tồn, cuộc sống là ngắn ngủi). Nó thường được sử dụng để loại bỏ những mối quan tâm bất quan trọng, cũng như để khuyến khích một số hoạt động. Ví dụ: “Hãy tiếp tục và sử dụng những ngày nghỉ của bạn — cuộc sống quá ngắn để có thể tạm dừng chúng lại.” Hay, như tiểu thuyết gia (nhà) William G. Tapply vừa nói trong Grey Ghost (2007), “Cuộc sống quá ngắn ngủi và bất chắc chắn để tiếp tục làm những điều bạn cảm giác không ổn và bạn bất tin vào.”. Xem thêm: cuộc sống, ngắn ngủi. Xem thêm:
An life is too short idiom dictionary is a great resource for writers, students, and anyone looking to expand their vocabulary. It contains a list of words with similar meanings with life is too short, allowing users to choose the best word for their specific context.
Cùng học tiếng anh với từ điển Từ đồng nghĩa, cách dùng từ tương tự, Thành ngữ, tục ngữ life is too short