like a bolt out of the blue Thành ngữ, tục ngữ
like a bolt out of the blue
Idiom(s): like a bolt out of the blue
Theme: SUDDENNESS
suddenly and without warning. (Refers to a bolt of lightning coming out of a clear blue sky.)
• The news came to us like a bolt out of the blue.
• Like a bolt out of the blue, the boss came and fired us all.
như một tia sáng trong xanh
Bất ngờ hay ngạc nhiên; bất cảnh báo. Chúng tui luôn nghĩ về Michael như một người độc thân suốt đời, vì vậy nó tương tự như một tia sáng bất ngờ khi anh ấy trở về sau kỳ nghỉ với chiếc nhẫn cưới! Tin tức rằng họ sắp giải thể công ty của chúng tui đến như một tia sáng bất ngờ. Tất cả chúng ta vẫn đang bị sốc vì nó .. Xem thêm: blue, bolt, like, of, out like a bolt out of the dejected
and like a bolt from the blueFig. đột ngột và bất báo trước. (Ám chỉ một tia sét phóng ra từ bầu trời trong xanh.) Tin tức đến với chúng tui như một tia chớp từ màu xanh. Like a bolt out the blue, ông chủ đến và sa thải tất cả chúng tui .. Xem thêm: blue, bolt, like, of, out. Xem thêm:
An like a bolt out of the blue idiom dictionary is a great resource for writers, students, and anyone looking to expand their vocabulary. It contains a list of words with similar meanings with like a bolt out of the blue, allowing users to choose the best word for their specific context.
Cùng học tiếng anh với từ điển Từ đồng nghĩa, cách dùng từ tương tự, Thành ngữ, tục ngữ like a bolt out of the blue