like the clappers Thành ngữ, tục ngữ
Like the clappers
If something is going like the clappers, it is going very fast. như clappers
Cực kỳ nhanh chóng hoặc mạnh mẽ. Chủ yếu được nghe ở Vương quốc Anh. Nếu chúng ta làm như các clappers, chúng ta sẽ có thể trả thành trước thời (gian) hạn. Khách hàng chạy như những nhân viên bán hàng vào cửa hàng để giành lấy bao nhiêu món hời mà họ có thể mang theo .. Xem thêm: like like the clappers
BRITISH, INFORMALNếu ai đó hoặc điều gì đó di chuyển hoặc làm điều gì đó tương tự như clappers, họ sẽ nó rất nhanh chóng. Sau khi được thả ra, con ngựa vừa đi như clappers. Kate chắc hẳn vừa lái xe tương tự như các nhân viên để về nhà nhanh như vậy. Lưu ý: Phần kẹp của chuông là bộ phận bên trong đập vào nó để làm cho chuông kêu. . Xem thêm: like like clappers
cực nhanh hay cực khó. Clappers bất chính thức của Anh có thể đề cập đến bộ phận nổi bật của chuông, hoặc nó có thể đề cập đến một thiết bị trong máy nghiền để đập hoặc lắc phễu nhằm làm cho hạt di chuyển xuống cối xay. Cụm từ như clappers được phát triển thành tiếng lóng RAF giữa thế kỷ 20, và đôi khi được tìm thấy ở dạng tương tự như clappers của đất ngục. 1992 Jeff Torrington Swing Hammer Swing! Tại sao một chiếc xe aroma lại phải đi như những người đi qua đường phố Glasgow vào thời (gian) điểm ban đêm này? . Xem thêm: like like the ˈclappers
(tiếng Anh Anh, bất chính thức) rất nhanh: Chúng tui đã phải lái xe như những clappers để đến nơi đúng giờ .. Xem thêm: like. Xem thêm:
An like the clappers idiom dictionary is a great resource for writers, students, and anyone looking to expand their vocabulary. It contains a list of words with similar meanings with like the clappers, allowing users to choose the best word for their specific context.
Cùng học tiếng anh với từ điển Từ đồng nghĩa, cách dùng từ tương tự, Thành ngữ, tục ngữ like the clappers