lips are sealed, one's Thành ngữ, tục ngữ
lips are sealed, one's
lips are sealed, one's
One will reveal nothing, especially about a secret. For example, You can trust me with the details of the lawsuit—my lips are sealed. [Early 1900s]Môi của (một người) bị bịt kín
Một người sẽ bất nói cho ai biết; người ta sẽ giữ bí mật (an ninh) điều này. Thường được sử dụng nhất trong thành ngữ "môi của tui bị bịt kín." A: "Làm ơn đừng nói với ai về chuyện này, tui rất xấu hổ." B: "Môi của tui bị bịt kín." Tôi bảo anh ấy đừng nói gì cả, và anh ấy nói môi anh ấy bị bịt kín, nên hy vọng lần này anh ấy sẽ giữ được bí mật (an ninh) .. Xem thêm: môi, con dấu môi bị bịt kín, một người
sẽ bất tiết lộ gì, đặc biệt là về một bí mật. Ví dụ, Bạn có thể tin tưởng tui với các rõ hơn của vụ kiện - môi tui đã được niêm phong. [Đầu những năm 1900]. Xem thêm: son. Xem thêm:
An lips are sealed, one's idiom dictionary is a great resource for writers, students, and anyone looking to expand their vocabulary. It contains a list of words with similar meanings with lips are sealed, one's, allowing users to choose the best word for their specific context.
Cùng học tiếng anh với từ điển Từ đồng nghĩa, cách dùng từ tương tự, Thành ngữ, tục ngữ lips are sealed, one's