live by one's wits Thành ngữ, tục ngữ
live by one's wits
live by dishonest means 靠行骗为生;靠小聪明过日子
Unable to get a job when he left school,the boy lived by his wits and in the end turned to crime.这个男孩毕业以后找不到工作,靠行骗过日子,结果犯了罪。 sống nhờ / phụ thuộc vào tài trí của (một người)
Để còn tại hoặc kiếm sống nhờ trí tuệ và sự tháo vát của một người. Khi tui mất tất cả, tui phải sống bằng trí thông minh của mình, và điều đó khiến tui trở thành một người mạnh mẽ hơn, hiểu biết hơn .. Xem thêm: sống bằng, sống, tiếp tục, sống bằng trí tuệ của mình
Quản lý bằng trí thông minh hơn là làm chuyện chăm chỉ hoặc giàu có. Ví dụ, Alan bất bao giờ có một công chuyện ổn định nhưng cố gắng sống bằng trí thông minh của mình. Biểu thức này sử dụng trí thông minh với nghĩa "tiềm năng tinh thần nhạy bén." [c. 1600]. Xem thêm: bởi, sống, hóm hỉnh có trí tuệ của mỗi người về một, để
tỉnh táo và minh mẫn. Wits ở số nhiều từ lâu vừa có nghĩa là năng lực tinh thần nhạy bén. Ben Jonson vừa sử dụng nó trong The Alchemist (1612) như vậy: "Họ sống bằng trí thông minh của họ." Cũng trong khoảng thời (gian) gian đó, biểu hiện của chuyện mọi người hiểu nhau về một người — có hiệu lực, sẵn sàng phục vụ một người — được sử dụng. Nó xuất hiện trong bản dịch Guzman de Alfarache năm 1622 của James Mabbe (“Tôi có trí thông minh của tui về tôi”) và vừa được sử dụng kể từ đó. Mặt khác, sống bằng trí thông minh của một người cũng ngụ ý quản lý bằng cách sử dụng tài giỏi thông minh hơn là làm chuyện trung thực .. Xem thêm: có, hóm hỉnh. Xem thêm:
An live by one's wits idiom dictionary is a great resource for writers, students, and anyone looking to expand their vocabulary. It contains a list of words with similar meanings with live by one's wits, allowing users to choose the best word for their specific context.
Cùng học tiếng anh với từ điển Từ đồng nghĩa, cách dùng từ tương tự, Thành ngữ, tục ngữ live by one's wits