after several years, for the long term In the long haul, you'll earn more money if you have a degree.
long haul
a long period of time during which work continues or something is done He has decided to stay here for the long haul and will not return to his home country for awhile.
over the long haul
Idiom(s): over the long haul
Theme: TIME - DURATION
for a relatively long period of time. • Over the long haul, it might be better to invest in stocks. • Over the long haul, everything will turn out all right.
long haul|haul|long|long pull|pull
n., informal 1. A long distance or trip. It is a long haul to drive across the country. Contrast SHORT HAUL. 2. A long length of time during which work continues or something is done; a long time of trying. A boy crippled by polio may learn to walk again, but it may be a long haul. Often used in the phrase "over the long haul". Over the long haul, an expensive pair of shoes may save you money. Antonym: SHORT HAUL.
đường dài
1. Một nhiệm vụ khó khăn đòi hỏi nhiều thời (gian) gian và năng lượng để trả thành. Sẽ còn một quãng đường dài trước khi tui có chiếc xe này và chạy. Nó cần rất nhiều công việc.2. Một quãng đường dài hoặc một cuộc hành trình. Jill biết rằng chuyện lấy bằng tiến sĩ sẽ rất khó khăn, nhưng cô ấy nói rằng cô ấy sẽ làm chuyện đó trong một thời (gian) gian dài. Còn một quãng đường dài đến Fresno, nhưng nếu chúng ta thay phiên nhau lái xe thì tất cả chuyện sẽ bất quá tệ .. Xem thêm: haul, continued
a continued booty
THÔNG THƯỜNG Nếu bạn nói một nhiệm vụ hoặc cách hành động sẽ là một chặng đường dài, bạn có nghĩa là nó sẽ cần rất nhiều thời (gian) gian và nỗ lực. Lưu ý: Một booty trong các biểu thức sau đây có nghĩa là một cuộc hành trình. Sửa chữa nền kinh tế sẽ là một chặng đường dài. Ngân hàng và chủ tịch của nó phải đối mặt với một chặng đường dài để xây dựng lại danh tiếng của họ. Lưu ý: Nếu bạn nói rằng bạn đang làm một chuyện gì đó trong thời (gian) gian dài, có nghĩa là bạn có ý định tiếp tục làm chuyện đó cho đến khi nó kết thúc. Dự án này bất phải là một điều ngắn hạn. Chúng ta đang ở trong một chặng đường dài .. Xem thêm: haul, continued
a continued ˈhaul
(không chính thức) một nhiệm vụ hoặc hành trình dài và khó khăn: Đó là một chặng đường dài khi làm mức độ bán thời (gian) gian, Nhưng nó đáng mà. ♢ Họ bắt đầu trên chặng đường dài trở về trại .. Xem thêm: haul, long. Xem thêm:
An long haul idiom dictionary is a great resource for writers, students, and anyone looking to expand their vocabulary. It contains a list of words with similar meanings with long haul, allowing users to choose the best word for their specific context.
Cùng học tiếng anh với từ điển Từ đồng nghĩa, cách dùng từ tương tự, Thành ngữ, tục ngữ long haul