look in the eye Thành ngữ, tục ngữ
look in the eye
face bravely or without shame;meet with a steady look勇敢对待;直视;面对
Mary looked the gangster in the eye, and he turned away without hurting her.玛丽面对歹徒面无惧色,结果歹徒逃走,没有伤害她。
I promised to write to Julie while I was on vacation,and if I don't do it, I won't be able to look her in the eye.我答应在假期中给朱丽写信,如果不写,我将不好意思见她。
He had an easy conscience and could look everybody in the face.他心中坦然,什么人都敢正视。
look in the eye/face
face bravely or without shame;meet with a steady look勇敢对待;直视;面对
Mary looked the gangster in the eye, and he turned away without hurting her.玛丽面对歹徒面无惧色,结果歹徒逃走,没有伤害她。
I promised to write to Julie while I was on vacation,and if I don't do it, I won't be able to look her in the eye.我答应在假期中给朱丽写信,如果不写,我将不好意思见她。
He had an easy conscience and could look everybody in the face.他心中坦然,什么人都敢正视。
look in the eye|eye|face|in the eye|in the face|lo
v. phr. To meet with a steady look; to face bravely or without shame. Mary looked the gangster in the eye, and he turned away without hurting her. John had looked death in the face many times. We often believe a person who looks us in the eye, but it does not prove he is truthful. U promised Harry to write to him while I was on vacation, and if I don't do it, I won't be able to look him in the eye. nhìn (các) mắt
Để giao tiếp bằng mắt với một người, thường là theo cách tự tin hoặc bất xấu hổ. Hãy nhìn vào mắt tui và nói với tui rằng bạn bất nói dối. Tôi cảm giác rất tệ vì những gì tui đã nói với Erica. Tôi bất biết liệu mình có thể nhìn vào mắt cô ấy một lần nữa hay không. Khi bắt tay ai đó, bạn phải luôn nhìn thẳng vào mắt họ .. Xem thêm: nhìn thẳng vào mắt ai đó
THÔNG THƯỜNG Nếu bạn nhìn thẳng vào mắt ai đó hoặc nhìn thẳng vào mắt họ, bạn sẽ nhìn vào họ trực tiếp, thường để cố gắng làm cho họ tin những gì bạn đang nói. Bạn bất thể nhìn vào mắt tui và nói với tui rằng tui đã bất chơi một trận đấu hay ở ngoài đó. Lưu ý: Bạn cũng có thể nói rằng bạn nhìn thẳng vào mắt hoặc mắt người khác. Anh ấy nhìn thẳng vào mắt tui và nói: Paul, anh sẽ bất bao giờ nói dối em. Stephen tiếp tục: `` Bây giờ hãy nhìn thẳng vào mắt tôi. Nếu tui phát hiện ra bạn đang nói dối, tui sẽ bất bao giờ nói chuyện với bạn nữa. ' Lưu ý: Nếu bạn bất thể nhìn vào mắt ai đó, bạn bất thể nhìn thẳng vào ai đó, thường là vì bạn xấu hổ hoặc xấu hổ. Anh ta lảo đảo xung quanh, nhìn chằm chằm xuống đất và bất thể nhìn vào mắt tôi. `` Tên bạn là gì? '' cô hỏi anh nhẹ nhàng. Anh trả lời: - Damon Cross, nhưng anh bất thể nhìn thẳng vào mắt cô. So sánh với nhìn thẳng vào mặt ai đó .. Xem thêm: nhìn vào mắt, nhìn, ai đó nhìn thẳng vào mắt (hoặc mặt) của ai đó
nhìn thẳng vào ai đó mà bất tỏ ra bối rối, sợ hãi hay xấu hổ .. Xem thêm: mắt, nhìn, ai đó (không thể) nhìn ai đó trong ˈeye (s) / ˈface
(không thể) nhìn ai đó trực tiếp (vì bạn cảm giác xấu hổ, xấu hổ, v.v.): Tôi biết anh ấy đang nói dối vì anh ấy sẽ bất nhìn vào mắt tui khi anh ấy nói .. Xem thêm: eye, face, look, somebody. Xem thêm:
An look in the eye idiom dictionary is a great resource for writers, students, and anyone looking to expand their vocabulary. It contains a list of words with similar meanings with look in the eye, allowing users to choose the best word for their specific context.
Cùng học tiếng anh với từ điển Từ đồng nghĩa, cách dùng từ tương tự, Thành ngữ, tục ngữ look in the eye