Nghĩa là gì:
adulthood adulthood /ə'dʌlthud/- danh từ
- tuổi khôn lớn, tuổi trưởng thành
look under the hood Thành ngữ, tục ngữ
hood
teenage boy involved in crime, hoodlum Ron looks like a hood, but he's a good boy - and a good student.
motherhood and apple pie
statements about mom and home etc. The audience wants news and facts, not motherhood and apple pie.
toney neighborhood
a district that has expensive houses The Kitigawas bought a large house in a toney neighborhood.
all good in tha hood
everything's cool
down for the hood
loyal to the neighborhood
hood rat
a street character; someone who hangs around the hood
hoodie
t-shirt or sweatshirt with hood attached to it
hoodlum
a criminal; drugdealer, car thief, stick up kid
hoodrat
female, generally sexually promiscuous, and not upwardly mobile; see also hood rat
Neighbourhood Family
South Central Blood set associated with Cypress Hill xem xét bên dưới
1. Để kiểm tra, bảo dưỡng hoặc sửa chữa động cơ của ô tô. (Mũ trùm đầu là cái nắp kim loại có bản lề che động cơ của ô tô.) Bạn nên để chú tui nhìn vào bên dưới mui xe — ông ấy biết nhiều về ô tô hơn bất kỳ ai tui biết! Xe của tui đang phát ra những tiếng động vui nhộn trên đường cao tốc, vì vậy tui đã nhờ một người thợ sửa xe kiểm tra mui xe vào lúc này. Để kiểm tra hoạt động bên trong của một số phần mềm, hệ thống hoặc máy tính. Chương trình này rất mượt mà và trực quan cho người dùng cuối, nhưng nó thực sự cực kỳ phức tạp nếu bạn nhìn kỹ. A: "Máy tính của tui đã rất chậm kể từ bản cập nhật mới nhất." B: "Để tui xem xét kỹ hơn — bạn có thể cần lắp thêm RAM." 3. Để điều tra hoạt động nội bộ của một số nhóm, tổ chức hoặc mạng lưới người. Khi tui bắt đầu xem xét sự quản lý của chính quyền, tui bắt đầu nhận thấy một kiểu tham nhũng mà bất thể phủ nhận hay phớt lờ. Mặc dù về mặt kỹ thuật là một tổ chức từ thiện, nhưng nếu bạn nhìn vào bên dưới, bạn sẽ thấy một mạng lưới phức tạp gồm các công ty vỏ bọc được thiết kế để thu lợi nhuận cắt cổ cho các CEO. Để kiểm tra hoặc điều tra não hoặc tâm trí của một người. Hoàn toàn bất có gì phải xấu hổ khi thỉnh thoảng đến gặp chuyên gia (nhà) tư vấn hoặc bác sĩ trị liệu để xem xét các vấn đề. Họ muốn chạy một fMRI để xem xét phần dưới mui xe và chắc chắn rằng bất có tổn thương cơ bản nào đối với vỏ não trước. ; để kiểm tra dầu, nước và các hạng mục thông thường khác liên quan đến động cơ của ô tô. Tôi vừa đổ xăng xong, tui nên phải xem xét bên dưới mui xe. Bạn có muốn mình nhìn dưới mui xe không? Xem thêm: hood, lookXem thêm:
An look under the hood idiom dictionary is a great resource for writers, students, and anyone looking to expand their vocabulary. It contains a list of words with similar meanings with look under the hood, allowing users to choose the best word for their specific context.
Cùng học tiếng anh với từ điển Từ đồng nghĩa, cách dùng từ tương tự, Thành ngữ, tục ngữ look under the hood