loose ends Thành ngữ, tục ngữ
at loose ends
disorganized, unable to concentrate I was at loose ends when the kids were fighting. I couldn't think.
loose ends
(See tie up loose ends)
tie up loose ends
finish a project, complete the details of some work, finishing touch """Have you finished the survey?"" ""Just about. I have to tie up some loose ends and print the report."""
at loose ends|loose ends
adj. phr. Without a regular job or settled habits; uncertain what to do next; having nothing to do for a while; undecided; unsettled; restless. Feeling at loose ends, I went for a long walk. He had finished college but hadn't found a job yet, so he was at loose ends.
loose ends|ends|loose
n. 1. Parts or things that should be finished or put together. Mary's composition had many loose ends. When George came home after a long trip, he started picking up the loose ends. 2. See: AT LOOSE ENDS. kết thúc lỏng lẻo
Các khía cạnh của điều gì đó chưa được giải quyết hoặc chưa trả thành. Tôi chỉ cần buộc vài đầu lỏng lẻo trước khi tui cất nhà để bán. Luận án của tui gần như vừa hoàn thành — những kết thúc lỏng lẻo duy nhất là định dạng và hiệu đính. Tôi có một số kết thúc lỏng lẻo mà tui muốn giải quyết trước khi chuyển ra Tây .. Xem thêm: kết thúc, lỏng lẻo * một số kết thúc lỏng lẻo
Hình. một số điều vẫn chưa kết thúc; một số vấn đề chưa được giải quyết. (* Điển hình: là ~; có ~; để lại ~; buộc ~ lên; chăm nom ~.) Cuối tuần này tui phải ở lại thị trấn và buộc một số đầu lỏng lẻo .. Xem thêm: kết thúc, lỏng lẻo kết thúc lỏng lẻo
Chưa trả thành chi tiết, kinh doanh chưa trả thành. Ví dụ, Chúng tui chưa trả thành dự án; vẫn còn một số kết thúc lỏng lẻo. Biểu thức này đen tối chỉ các đầu của sợi dây hoặc cáp cần được buộc chặt. [Giữa những năm 1800] Cũng xem ở các đầu lỏng lẻo. . Xem thêm: kết thúc, đầu lỏng đầu lỏng lẻo
THƯỜNG GẶP Nếu có các đầu lỏng lẻo trong một tác phẩm, có những rõ hơn hoặc bộ phận nhỏ của nó chưa được trả thiện hoặc chưa được xử lý. Chúng tui phải chắc chắn rằng khi chúng tui chuyển sang giai đoạn tiếp theo, bất có kết thúc lỏng lẻo. Lưu ý: Mọi người thường nói về chuyện buộc các đầu lỏng lẻo có nghĩa là xử lý những rõ hơn này. Vẫn còn một vài đầu cuối lỏng lẻo trên dự án cần được gắn kết. So sánh với ở đầu lỏng lẻo. Lưu ý: Biểu thức này có thể đen tối chỉ những sợi dây thừng trên một chiếc tàu buồm. Các đầu của sợi dây phải được buộc chặt để ngăn chúng sờn, và các thủy thủ thường được giao công chuyện này để làm khi bất có chuyện gì gấp. . Xem thêm: kết thúc, lỏng lẻo các ˈends / ˈthreads lỏng lẻo
các rõ hơn nhỏ của một cái gì đó vẫn chưa được xử lý hoặc giải thích: Chúng tui gần như vừa hoàn thành báo cáo. Chỉ có một vài đầu lỏng lẻo để buộc lại và sau đó nó sẽ sẵn sàng. ♢ Đó là một câu chuyện trinh thám bất thỏa mãn. Bạn biết ai vừa phạm tội giết người, nhưng có quá nhiều đầu lỏng lẻo. Đầu / sợi lỏng lẻo là phần kết thúc của một đoạn dây hoặc sợi bất được buộc vào bất cứ thứ gì khác .. Xem thêm: kết thúc, lỏng lẻo, sợi chỉ. Xem thêm:
An loose ends idiom dictionary is a great resource for writers, students, and anyone looking to expand their vocabulary. It contains a list of words with similar meanings with loose ends, allowing users to choose the best word for their specific context.
Cùng học tiếng anh với từ điển Từ đồng nghĩa, cách dùng từ tương tự, Thành ngữ, tục ngữ loose ends