lump in one's throat Thành ngữ, tục ngữ
get a lump in one's throat
Idiom(s): get a lump in one's throat
Theme: CRYING
to have the feeling of something in one's throat—as if one were going to cry.
• Whenever they play the national anthem, I get a lump in my throat.
• I have a lump in my throat because I'm frightened.
lump in one's throat|lump|throat
n. phr. A feeling (as of grief or pride) so strong that you almost sob. John's mother had a lump in her throat at his college graduation. All during her husband's funeral, Aunt May had a lump in her throat. The bride's mother had a lump in her throat.
lump in one's throat
lump in one's throat
A feeling of constriction in the throat caused by emotion, as in The bride's mother had a lump in her throat. This expression likens the sense of a physical swelling to the tight sensation caused by strong feelings. [Mid-1800s] nghẹn trong cổ họng của một người
Cảm giác mà một người bất thể nói được do buồn bã, e sợ hoặc một cảm xúc mạnh khác. Tôi nghẹn họng khi nhìn quan tài của người lính thất trận trở về nhà. Khi Bob đứng lên để cảm ơn tất cả người trong bữa tiệc nghỉ hưu của mình, anh ấy vừa bị nghẹn ở cổ họng và chỉ cần gật đầu mỉm cười khi anh ấy ứa nước mắt .. Xem thêm: một cục u, cổ họng nghẹn trong cổ họng của một người
A cảm giác thắt cổ họng do xúc động, như trong phim Mẹ nàng dâu có một cục nghẹn trong cổ họng. Biểu hiện này tương tự như cảm giác sưng tấy về thể chất với cảm giác căng cứng do cảm giác mạnh gây ra. [Giữa những năm 1800]. Xem thêm: sùi mào gà, họng hạt. Xem thêm:
An lump in one's throat idiom dictionary is a great resource for writers, students, and anyone looking to expand their vocabulary. It contains a list of words with similar meanings with lump in one's throat, allowing users to choose the best word for their specific context.
Cùng học tiếng anh với từ điển Từ đồng nghĩa, cách dùng từ tương tự, Thành ngữ, tục ngữ lump in one's throat