mad as a wet hen Thành ngữ, tục ngữ
mad as a wet hen
Idiom(s): (as) mad as a wet hen
Theme: ANGER
angry. (Folksy.)
• Bob was screaming and shouting—as mad as a wet hen.
• What you said made Mary mad as a wet hen.
(as) điên như một con gà mái ướt
Tức giận; cực kỳ hoặc không cùng tức giận. Bố tui đã phát điên lên như một con gà mái ướt sau khi tui đâm xe của ông ấy. Đôi khi bạn làm tui phát điên lên như một con gà mái ướt át cái cách mà bạn tiếp tục, bạn biết đấy chứ? Xem thêm: hen, mad, wet mad as a wet hen
Vô cùng tức giận. Nguồn gốc của biểu hiện này là một chút khó hiểu, vì gà mái, mặc dù bất phải là chim nước, nhưng bất đau khổ vì ẩm ướt. Có người phỏng đoán rằng nó xuất phát từ chuyện một người nông dân ném một xô nước vào gà mái và do đó gây ra tiếng động vỗ tay. Thuật ngữ này xuất hiện trong Money in the Bank (1942) của nhà cung cấp sáo rỗng, P. G. Wodehouse. Một biến thể hợp lý hơn là điên như một con ong bắp cày. H. L. Mencken gọi nó như một cách ví von quen thuộc trong The American Language (1919), và nó vẫn tiếp tục được sử dụng .. Xem thêm: hen, mad, wet. Xem thêm:
An mad as a wet hen idiom dictionary is a great resource for writers, students, and anyone looking to expand their vocabulary. It contains a list of words with similar meanings with mad as a wet hen, allowing users to choose the best word for their specific context.
Cùng học tiếng anh với từ điển Từ đồng nghĩa, cách dùng từ tương tự, Thành ngữ, tục ngữ mad as a wet hen