mad money Thành ngữ, tục ngữ
a fool and his money are soon parted
"a fool will spend all his money quickly; easy come, easy go" After he had spent his fortune, he remembered this saying: A fool and his money are soon parted.
a run for your money
strong competition, an opponent I should enter the election and give him a run for his money.
blood money
money paid to the relative of a murdered person, dirty money The widow refused to take blood money from the men who murdered her husband.
dirty money
stolen money, money obtained illegally We believe the donation from the Mafia is dirty money.
fool and his money...
(See a fool and his money are soon parted)
for love nor money
not for any reason, never, no way I won't skydive for love nor money. It's too dangerous.
for love or money
by any means We were unable to get him to agree to the proposal for love or money.
for love or money (usually negative)
for anything, for any price I would not want to have to do that man's job for love or money.
found money
money found on the street, money saved by nature Wind power is like found money. I save what I paid for electricity.
funny money
counterfeit money, fake money Don't accept any funny money. We can't spend it. trước điên
1. Một khoản trước mặt nhỏ được cất sang một bên hoặc dựphòng chốngcho những trường hợp khẩn cấp, chi tiêu bất lường trước hoặc mua sắm bốc đồng. Bất cứ khi nào chúng tui đi du lịch, vợ tui và tui luôn giữ một ví trước nhỏ để đềphòng chốngtrường hợp chúng tui gặp khó khăn. Cô ấy thích dành ra một số trước nhỏ khi làm chuyện vặt mỗi ngày, vì vậy cô ấy có thể mua một cái gì đó đẹp cho bản thân nếu cô ấy thích nó. Một khoản trước nhỏ do một người phụ nữ mang theo để trả trước vé về nhà trong trường hợp cô ấy cãi vã và chia tay với người hẹn hò hoặc người đi cùng. Mẹ tui đã dạy tui phải luôn có một chút trước điên trong người khi đi hẹn hò, đềphòng chốngmọi thứ trở nên tồi tệ vào cuối buổi tối .. Xem thêm: mad, money mad money
n . trước được chi tiêu một cách phù phiếm. Đây là số trước điên rồ của tui và tui sẽ làm với số trước đó tùy ý. . Xem thêm: trước điên, trước trước điên
Phụ nữ mang theo trước mặt trong trường hợp cô ấy muốn rời khỏi hộ tống và trở về nhà một mình; ngoài ra, chi tiêu thêm tiền. Nghĩa đầu tiên dùng mad với nghĩa tức giận — tức là, một người phụ nữ giận dữ sử dụng trước trong buổi hẹn hò của cô ấy, hoặc do anh ta có những bước tiến bất mong muốn, tán tỉnh những người phụ nữ khác, hoặc một số lý do như vậy. Nó có từ những năm 1920, khi những người phụ nữ đáng kính bắt đầu hẹn hò với đàn ông mà bất cần người đi kèm. Ý nghĩa thứ hai sử dụng mad với nghĩa là nóng nảy — nghĩa là, trước được chi cho một lần mua hàng bốc đồng. E. M. Miller vừa sử dụng nó trong Exile (1963): “Trong túi zip dưới ngăn đựng bút chì trên cánh tay trái của mình, anh ấy giữ một tờ 10 đô la -“ trước lớn. ””. Xem thêm: khùng, tiền. Xem thêm:
An mad money idiom dictionary is a great resource for writers, students, and anyone looking to expand their vocabulary. It contains a list of words with similar meanings with mad money, allowing users to choose the best word for their specific context.
Cùng học tiếng anh với từ điển Từ đồng nghĩa, cách dùng từ tương tự, Thành ngữ, tục ngữ mad money