make a long story short Thành ngữ, tục ngữ
make a long story short
say sth. briefly长话短说
Make a long story short,John;there isn't much time left.长话短说吧,约翰,时间不多了。
To Make A Long Story Short
Something someone would say during a long and boring story in order to keep his/her audience from losing attention. Usually the story isn't shortened.
make a long story short|long story|long story shor
v. phr. To summarize a lengthy narrative. "So, to make a long story short," he said, "I made a killing on the stock market."
Compare: IN A NUTSHELL. để làm ra (tạo) một câu chuyện dài ngắn
Để bỏ qua những rõ hơn nhàm chán, bất liên quan hoặc bất cần thiết; để đi vào vấn đề. Dù sao, để làm một câu chuyện dài ngắn, tui đã bị đuổi học vì viết vẽ bậy lên quầy hàng trongphòng chốngtắm. Bạn tui đã giới thiệu tui với cô ấy tại một cơ quan chức năng cách đây một năm, và để làm một câu chuyện dài ngắn, chúng tui sẽ chuyển đến với nhau vào tháng sau .. Xem thêm: dài, làm, ngắn, truyện làm truyện dài ngắn
và cắt ngắn một câu chuyện dài để bỏ đi các phần của câu chuyện để làm cho nó ngắn hơn; để kết thúc một câu chuyện. (Một công thức giới thiệu tóm tắt của một câu chuyện hoặc một câu chuyện cười. Xem thêm câu chuyện dài ngắn.) Và — để làm ra (tạo) một câu chuyện dài — tui không bao giờ nhận lại số trước mà tui đã cho anh ta vay. Nếu tui có thể làm một câu chuyện dài ngắn, hãy để tui nói rằng tất cả thứ đều ổn. một câu chuyện ngắn, họ kết hôn và chuyển đến Omaha. Mặc dù ý tưởng viết tắt một tài khoản dài dòng là cổ xưa, nhưng cụm từ chính xác này chỉ có từ những năm 1800. Henry David Thoreau vừa viết về nó trong một bức thư năm 1857: "Không phải câu chuyện cần dài, nhưng sẽ mất nhiều thời (gian) gian để làm cho nó ngắn lại." . Xem thêm: truyện dài, làm, truyện ngắn, truyện làm truyện dài ngắn, để
đi vào vấn đề. Mặc dù ý tưởng viết tắt một tài khoản vừa rất cũ - nhà văn La Mã Pacuvius vừa sử dụng một cách diễn đạt tương tự vào khoảng năm 160 TCN. (Ut multa paucis verba unase obnuntiem) —trong tiếng Anh, thuật ngữ này chỉ mới xuất hiện vào thế kỷ XIX. Thoreau vừa nói lên điều đó: “Không phải câu chuyện cần dài, nhưng sẽ mất nhiều thời (gian) gian để làm cho nó ngắn lại” (Thư gửi ông B., 1857) .. Xem thêm: dài, làm, câu chuyện. Xem thêm:
An make a long story short idiom dictionary is a great resource for writers, students, and anyone looking to expand their vocabulary. It contains a list of words with similar meanings with make a long story short, allowing users to choose the best word for their specific context.
Cùng học tiếng anh với từ điển Từ đồng nghĩa, cách dùng từ tương tự, Thành ngữ, tục ngữ make a long story short