make clear Thành ngữ, tục ngữ
make clear
clarify; explain解释
The meaning of the story is made clear in the introduction.这个故事的含意在引言中已说清楚。 làm cho (một cái gì đó) rõ ràng (thành một)
Để làm cho một cái gì đó dễ hiểu hơn; để giúp một người hiểu điều gì đó. Tôi cố gắng sử dụng hình ảnh minh họa để làm rõ ràng hơn những khái niệm trừu tượng này. Công chuyện của tui với tư cách là nhà tư vấn pháp lý là làm rõ những tài liệu phức tạp này cho khách hàng của tôi. Hãy để tui nói rõ một điều trả toàn rõ ràng — nếu tui bắt gặp bạn đối xử tệ bạc với con trai tôi, tui sẽ khiến bạn hối hận về ngày bạn được sinh ra .. Xem thêm: clear, accomplish nói rõ điều gì đó để ai đó
giúp đỡ ai đó hiểu điều gì đó. Hãy để tui giúp làm cho hợp cùng rõ ràng với bạn. Tôi muốn nói rõ cho bạn, vì vậy hãy đặt câu hỏi nếu bạn muốn .. Xem thêm: clear, make. Xem thêm:
An make clear idiom dictionary is a great resource for writers, students, and anyone looking to expand their vocabulary. It contains a list of words with similar meanings with make clear, allowing users to choose the best word for their specific context.
Cùng học tiếng anh với từ điển Từ đồng nghĩa, cách dùng từ tương tự, Thành ngữ, tục ngữ make clear