make one's mouth water Thành ngữ, tục ngữ
make one's mouth water
Idiom(s): make one's mouth water
Theme: HUNGER
to make someone hungry (for something). (Informal.)
• That beautiful salad makes my mouth water.
• Talking about food makes my mouth water.
make one's mouth water|make|mouth|water
v. phr. 1. To look or smell very good; make you want very much to eat or drink something you see or smell. The pies in the store window made Dan's mouth water. The picture of the ice cream soda made his mouth water. 2. To be attractive; make you want to have something very much. Judy collects folk song records, and the records in the store window made her mouth water.
Compare: LICK ONE'S CHOPS. làm nước súc miệng cho (một người)
1. Để làm cho một người tiết nước bọt hoặc cảm giác đói. Chỉ nghĩ đến chuyện ăn một bữa tối biển sản thịnh soạn tối nay cũng khiến tui ứa nước miếng. Mùi bánh mì kẹp thịt trên vỉ nướng khiến miệng Jake ứa nước. Nói cách khác, để khiến một người cảm giác vui vẻ hoặc phấn khích, thường là với sự mong đợi. Một thời cơ kinh doanh như vậy đủ khiến bất kỳ ai cũng phải há hốc mồm !. Xem thêm: làm cho, miệng, nước làm cho nước miệng của một người
Khi người ta háo hức mong đợi hoặc khao khát một điều gì đó, như trong Thư mục du lịch về Nepal khiến miệng tui ứa nước mắt. Thuật ngữ ẩn dụ này đen tối chỉ chuyện chảy nước miếng khi người ta đoán trước được thức ăn và vừa được sử dụng theo nghĩa bóng kể từ giữa những năm 1600, cho dù nó có đen tối chỉ đến thức ăn, như trong cảnh tượng chiếc bánh sô cô la đó vừa khiến miệng cô ấy chảy nước hay không. . Xem thêm: làm cho, miệng, nước làm cho miệng của người ta trở thành nước, để
Làm cho ai đó khao khát hoặc mong muốn điều gì đó; để khơi dậy sự háo hức mong đợi. Thuật ngữ này đen tối chỉ chuyện tiết nước bọt khi có thức ăn, vừa chuyển hiện tượng này sang những ham muốn khác của con người từ rất sớm. Richard Eden vừa sử dụng thuật ngữ này để viết về những kẻ ăn thịt người đang đoán trước con mồi của chúng (Thập kỷ của thế giới mới, 1555). Đến năm 1663, khi Samuel Butler sử dụng nó ở Hudibras, thuật ngữ này trả toàn là nghĩa bóng, như nó vẫn vậy, ngay cả khi nó đề cập đến thực phẩm .. Xem thêm: làm, miệng. Xem thêm:
An make one's mouth water idiom dictionary is a great resource for writers, students, and anyone looking to expand their vocabulary. It contains a list of words with similar meanings with make one's mouth water, allowing users to choose the best word for their specific context.
Cùng học tiếng anh với từ điển Từ đồng nghĩa, cách dùng từ tương tự, Thành ngữ, tục ngữ make one's mouth water