make the arrangements Thành ngữ, tục ngữ
arrangements
arrangements see
make arrangements for.
make arrangements for
make arrangements for Plan or prepare for someone or something, as in
Who is making all the arrangements for our sales meeting? This expression employs
arrangements in the sense of “measures or preparations for a particular purpose,” a usage dating from the late 1700s.
sắp xếp
1. Để tổ chức, lập kế hoạch hoặc chuẩn bị những gì cần thiết (cho hoặc để làm điều gì đó). Nhóm pháp lý của chúng tui đã sắp xếp xong, vì vậy tất cả thứ sẽ sẵn sàng cho bạn khi bạn đến vào thứ Hai. Tôi sẽ mất một chút thời (gian) gian để sắp xếp, nhưng thiết bị mới sẽ sẵn sàng vào một vài tuần tới. Để tổ chức tất cả thứ cần thiết cho một đám tang. Tôi rất run sợ trước cái chết của cô ấy đến nỗi tui thậm chí bất thể nghĩ đến chuyện thu xếp ngay bây giờ. Tôi và anh chị em cùng nhau thu xếp khi bố chúng tui cuối cùng cũng qua đời .. Xem thêm: thu xếp, thu xếp
thu xếp
Euph. để sắp xếp một đám tang. Một nhân viên dịch vụ aroma lễ sẽ sẵn lòng giúp bạn sắp xếp. Khi bố tui mất, tui là người sắp xếp .. Xem thêm: sắp xếp, lập. Xem thêm: