be successful in arriving at a destination in a short time We made very good time yesterday and arrived home before it got dark.
make time for
Idiom(s): make time (for sb or sth)
Theme: TIME
to schedule time to see someone or do something. • I can make time for you tomorrow morning. • I am very busy, but I can make time. • You are going to have to start making time for balanced meals.
make time|make|time
v. phr., slang 1. To be successful in arriving at a designated place in short or good time. We're supposed to be there at 6 P.M., and it's only 5:30 we're making good time. 2. To be successful in making sexual advances to someone. Joe sure is making time with Sue, isn't he?
dành thời (gian) gian
1. Phân bổ thời (gian) gian trong lịch trình của một người, như cho một hoạt động cụ thể hoặc dành thời (gian) gian cho ai đó. A: "Tôi bất còn thời (gian) gian để học nữa!" B: "Bạn vừa đạt điểm D trong bài kiểm tra cuối cùng của mình, vì vậy hãy dành thời (gian) gian!" Nếu bạn bất thể dành thời (gian) gian cho con cái, thì bạn nên phải đánh giá lại những ưu tiên của mình trong cuộc sống. Tôi cần dành thời (gian) gian để trả thiện bản lý lịch của mình vào cuối tuần này. Để di chuyển, đi lại hoặc tiến hành rất nhanh chóng, đặc biệt là khi một người đến muộn. Mọi người trên xe! Chúng ta nên phải có thời (gian) gian nếu chúng ta sẽ thực hiện chuyến bay của mình !. Xem thêm: tạo, thời (gian) gian
dành thời (gian) gian (với ai đó)
để tán tỉnh, hẹn hò hoặc đi chơi với ai đó. Tôi nghe nói rằng Tom đang dành thời (gian) gian với Ann. Tôi nghe nói rằng họ vừa dành thời (gian) gian trong nhiều tháng .. Xem thêm: make, time
accomplish time
1. Tiến hành nhanh chóng, như trong Chúng ta phải dành thời (gian) gian nếu bất muốn bỏ lỡ phần đầu tiên của bộ phim. Việc sử dụng này đen tối chỉ đến chuyện bù đắp thời (gian) gian vừa mất. [Nửa đầu những năm 1800] Cũng xem hãy dành thời (gian) gian tốt. 2. dành thời (gian) gian cho. Sắp xếp lịch trình của một người để làm chuyện gì đó hoặc gặp ai đó, như ở Harold luôn cố gắng dành thời (gian) gian cho quần vợt, hoặc tui khá bận, nhưng tui có thể dành thời (gian) gian cho bạn vào sáng mai. 3. dành thời (gian) gian với. Tòa án hoặc tán tỉnh ai đó, như trong Jerry đang cố gắng giành thời (gian) gian với Beth. [Tiếng lóng; nửa đầu những năm 1900]. Xem thêm: make, time
accomplish ˈtime (to do something)
đảm bảo bạn có đủ thời (gian) gian để làm chuyện gì đó: Tôi rất bận, nhưng tui sẽ cố gắng dành thời (gian) gian để làm chuyện đó .. Xem also: make, time
accomplish time
1. Để di chuyển nhanh chóng. 2. Để đi du lịch với tốc độ cụ thể: Chúng tui đã có thời (gian) gian tốt để đến thị trấn. 3. Tiếng lóng Để đạt được tiến bộ trong chuyện thu hút ai đó: vừa cố gắng dành thời (gian) gian cho người hàng xóm mới .. Xem thêm: make, time. Xem thêm:
An make time idiom dictionary is a great resource for writers, students, and anyone looking to expand their vocabulary. It contains a list of words with similar meanings with make time, allowing users to choose the best word for their specific context.
Cùng học tiếng anh với từ điển Từ đồng nghĩa, cách dùng từ tương tự, Thành ngữ, tục ngữ make time