makes no difference to me Thành ngữ, tục ngữ
a bad time
a lot of teasing, a rough time The class gave him a bad time about his pink shorts.
a bit off/a bit mental
not rational, unbalanced, one brick short Kate talks to the birds. Do you think she's a bit off?
a bummer
an unfortunate event, bad luck, too bad """Somebody broke a window in his car and stole his stereo."" ""That's a bummer."""
a crying shame
a sad event, it is too bad It's a crying shame that they didn't have fire insurance.
a dime a dozen
very cheap, low priced, dirt cheap He can remember when eggs were cheap - a dime a dozen.
a game one
a willing player, a rough and ready person I can see that Bev's a game one. She plays hard and doesn't quit.
a hard time
teasing or bugging, a bad time Ken will give you a hard time about missing that free throw.
a household name
"a name everyone knows; name of a famous person" Mario Lemieux, the hockey star, soon became a household name.
a little bird told me
someone told me, one of your friends told me """How did you know that I play chess?"" ""Oh, a little bird told me."""
a mental block
a problem with learning a subject or concept I have a mental block when I try to do algebra. I can't think. (nó) bất có gì khác biệt đối với tui
Tôi bất có cảm xúc mạnh mẽ (về điều gì đó) theo cách này hay cách khác. A: "Bạn muốn đi ăn tối ở đâu?" B: "Không có gì khác biệt với tui - bạn muốn đi đâu cũng được." Nghe này, bất có gì khác biệt với tui nếu bạn muốn ở lại đây trong trang trại hoặc đi tìm chuyện làm ở Thành phố New York. Đó là vào bạn .. Xem thêm: khác biệt, làm ra (tạo) ra, bất bất tạo ra sự khác biệt đối với (một)
Để bất có tác động, dù tích cực hay tiêu cực, lên một. Thông thường được nói khi một người bất có hứng thú hoặc quan điểm mạnh mẽ về điều gì đó. Đối với tui việc bạn làm bất có gì khác biệt — nếu bạn muốn đi chơi, hãy đi ra ngoài! A: "Bạn có phiền bất nếu tui thêm một ít húng quế vào nước sốt?" B: "Tiếp tục đi, điều đó bất có gì khác biệt với tôi.". Xem thêm: khác biệt, làm cho, bất (Nó) bất làm cho tui khác biệt.
và (Nó) bất làm cho tui khác biệt; (Nó) khiến tui không bao giờ bận tâm; (Nó) bất làm cho tui không bao giờ bận tâm. Tôi thực sự bất quan tâm, bằng cách này hay cách khác. (Cái đầu tiên là tiêu chuẩn, những cái khác là thông tục.) Bill: Phiền nếu tui ngồi đây? Tom: Không có gì khác biệt với tôi. Bill: Bạn sẽ nói gì nếu tui ăn miếng bánh cuối cùng? Bob: Don't accomplish me no nevermind .. Xem thêm: difference, make, no. Xem thêm:
An makes no difference to me idiom dictionary is a great resource for writers, students, and anyone looking to expand their vocabulary. It contains a list of words with similar meanings with makes no difference to me, allowing users to choose the best word for their specific context.
Cùng học tiếng anh với từ điển Từ đồng nghĩa, cách dùng từ tương tự, Thành ngữ, tục ngữ makes no difference to me