Nghĩa là gì:
airways airway /'eəwei/- danh từ
- chiến tranh bằng không quân
mend (one's) ways Thành ngữ, tục ngữ
can't have it both ways
"you have to choose one or the other; cannot have your cake..." When children are allowed to make choices, they learn that they can't have it both ways.
cut both/two ways
be capable of having two opposite effects My decision to complain to our boss could cut two ways and cause him to be pleased as well as angry at me.
drop by the wayside
give up or fail before the finish Many runners dropped by the wayside as the marathon continued.
fall by the wayside
give up or fail before the finish He had a good chance of winning the competition but he fell by the wayside near the end.
grass is always greener on the other side
a place that is far away or different seems better than where we are now He realized that the grass is always greener on the other side when he saw that his new job wasn
have it both ways
do two things, have both things You can
set in her ways
having old habits, not able to change easily After living alone for fifty years, Florence was set in her ways.
the customer is always right
satisfy the customer, agree with the customer Now let's discuss an old saying: The Customer's Always Right.
there are no two ways about it
there is no alternative His boss told him that there are no two ways about it and he will have to change his habits or he will be fired.
there's no two ways about it
"there is only one answer; cannot have two meanings" We have to get you on that plane. There's no two ways about it. sửa chữa (của một người) cách
Để bắt đầu cư xử theo một cách khác, thường là thích hợp hơn. Sau khi tui đánh nhau ở trường, hiệu trưởng nói với tui rằng tui phải sửa chữa đường lối của mình, nếu bất tôi sẽ bị đuổi học. Cho dù bạn bao nhiêu tuổi, vẫn còn thời (gian) gian để hàn gắn cách của bạn .. Xem thêm: hàn gắn, cách hàn gắn cách của một người
Hình. để cải thiện hành vi của một người. John vừa từng rất hoang dã, nhưng anh ấy vừa sửa chữa được cách của mình. Bạn sẽ phải sửa chữa đường lối của mình nếu bạn hẹn hò với Mary. Cô ấy ghét tất cả người đến muộn .. Xem thêm: hàn gắn, cách sửa chữa theo cách của một người
Cải thiện hành vi của một người, như trong Đe doạ đình chỉ, Jerry vừa hứa sẽ sửa chữa theo cách của mình. Biểu thức này, chuyển chuyện sửa chữa quần áo cho một trong những nhân vật, được ghi lại lần đầu tiên vào năm 1868, nhưng 150 năm trước đó, nó vừa xuất hiện để sửa chữa cách cư xử của một người. . Xem thêm: sửa chữa, theo cách sửa chữa theo cách của bạn
THÔNG THƯỜNG Nếu ai đó sửa chữa theo cách của họ, họ sẽ ngừng hành vi xấu hoặc bất hợp pháp và cải thiện hành vi của mình. Anh ta có vẻ hiền lành chấp nhận bản án của mình, hứa sẽ làm chuyện chăm chỉ trong tù và sửa chữa con đường của mình. Khi được hỏi liệu anh ấy có định hàn gắn lại con đường của mình hay không, anh ấy nói với chúng tui rằng `` Tôi sẽ cố gắng hết sức. '' Xem thêm: mend, way mend your ˈways
(tiếng Anh Anh) cải thiện hành vi, cách sống của bạn, v.v.: Nếu Richard bất sửa chữa theo cách của mình, họ sẽ ném anh ta ra khỏi trường lớn học .. Xem cũng: hàn gắn, cách. Xem thêm:
An mend (one's) ways idiom dictionary is a great resource for writers, students, and anyone looking to expand their vocabulary. It contains a list of words with similar meanings with mend (one's) ways, allowing users to choose the best word for their specific context.
Cùng học tiếng anh với từ điển Từ đồng nghĩa, cách dùng từ tương tự, Thành ngữ, tục ngữ mend (one's) ways