miscarriage of justice Thành ngữ, tục ngữ
miscarriage of justice
Idiom(s): miscarriage of justice
Theme: JUSTICE
a wrong or mistaken decision, especially one made in a court of law.
• Sentencing the old man on a charge of murder proved to be a miscarriage of justice.
• Punishing the student for cheating was a miscarriage of justice. He was innocent.
sai lầm của công lý
Một quyết định sai lầm, bất công trước tòa án pháp luật. Bằng chứng DNA mới được phát hiện cho thấy rằng vừa có sự sai lầm của công lý trong kết quả ban đầu của phiên tòa 30 năm trước. Do mối quan hệ chính trị và tài chính chặt chẽ giữa các bị cáo và các chính trị gia (nhà) khác nhau, nhiều người tin rằng chuyện họ được trắng án là một sự sai lầm của công lý. được thực hiện tại một tòa án của pháp luật. Kết án ông lão về tội giết người được chứng minh là một sự sơ suất của công lý. Trừng phạt học sinh vì gian lận là một công lý sai lầm. Anh ấy không tội .. Xem thêm: công lý, của sự sai lầm của công lý
Một quyết định bất công bằng, đặc biệt là một quyết định trước tòa án pháp luật. Ví dụ, nhiều người cảm giác rằng chuyện anh ta bị đuổi khỏi trường là một sự sai lầm của công lý. Cụm từ này, được sử dụng từ sẩy thai với nghĩa "phạm sai lầm", được ghi lại lần đầu tiên vào năm 1875.. Xem thêm: công lý, của. Xem thêm:
An miscarriage of justice idiom dictionary is a great resource for writers, students, and anyone looking to expand their vocabulary. It contains a list of words with similar meanings with miscarriage of justice, allowing users to choose the best word for their specific context.
Cùng học tiếng anh với từ điển Từ đồng nghĩa, cách dùng từ tương tự, Thành ngữ, tục ngữ miscarriage of justice